tailieunhanh - Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH34

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH34 giúp các bạn có thêm tư liệu trong việc luyện thi tốt nghiệp cho chuyên ngành này. Mời các bạn tham khảo. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LTMT - TH34 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH TT 1. 2. 3. 4. HỌ VÀ TÊN Trần Văn Quế Phan Thanh Hùng Trần Xuân Thanh Nguyễn Minh Hiển GHI CHÚ Chuyên gia trưởng Chuyên gia Chuyên gia Chuyên gia ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC tranvanquekorea@ hungpt@ txthanh@ nmhien@ Hải Phòng 6 - 2011 Nghề: Lập trình máy tính NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1: Tạo giao diện 20 Module 2: Thực hiện cơ sở dữ liệu 20 Module 3: Lập trình chức năng 30 Tổng: Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn 70 KÝ TÊN A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Module 1: Thiết kế giao diện web như sau: Banner Home | SiteMap | About Home House Nature Flowers Cars { IntroText } { Menu Left } Top Visit Pic 1 Pic 1 Pic 1 Pic 1 Footer ( Phần này ghi thông tin của học viên ) Họ và Tên : . Tuổi : Email : Chiều rộng của trang web : 798 px Chiều rộng của Menu Left : 140 px Chiều rộng của Top Visit : 140 px Chiều rộng của IntroText : 518 px Menu trái cách lề trái 3 px Mỗi ảnh trong IntroText ( 255 x 200 ) Chiều cao của banner 140 px , Footer cao 125 px Module 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu như sau : Nếu lập trình trên có thể chọn một trong hai hệ quản trị sau MS ACCESS hoặc SQL SERVER Table Name : Menu Field name : mid (autonumber) ----- Khóa chính Field name : mtitle (Text) ---- Tiêu đề của Menu Field name : mtpostion (Text) ---- Ví trí của Menu ( 1 ) là vị trí đầu tiên Field name : mtaction (Text) ---- Trạng thái của Menu (1) là hiển thị (0) là ẩn Table Name : Picture Field name : id (autonumber) --- Khóa chính Field name : mid (Number) --- Khóa ngoại của Menu Field name : Title (Text) --- Tiêu đề của của ảnh Field name : Path (Text) --- Đường dẫn tới .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN