tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 8 năm 2013-2014
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán 8 năm 2013-2014 cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi học kỳ 1 môn Toán. . | Gia sư Thành Được ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn Toán 8 Năm học: 2013 – 2014 ĐẠI SỐ: A. LÝ THUYẾT 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 4. Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức 1 biến 5. Định nghĩa phân thức đại số. Nêu điều kiện để phân thức có nghĩa. 6. Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. 7. Tính chất cơ bản của phân thức đại số 8. Quy tắc rút gọn phân thức 9. Quy tắc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 10. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số B. BÀI TẬP Bài 1. Thực hiện phép tính: a/ x2(x – 5x3) ;b/ 5x2 . ( x2 + x – 2) ; c/ (x2 – 3x)(x - 4) ; d/ (x – 2y)(x2 – 2xy + 1) ; e/ (x2 + xy + y2)(x – y) ; f/ (x6 – 8x4 + 2x2) : 2x2 g/ (x5 – 10x4 + 12x2) : 1 2 x ; 2 i/ (3x2 – 12x) : (4 – x) l/ (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) ; ; h/ (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4) k/ (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x + 1) m/ 6 x3 5 x 1 : x 1 Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 – 5x + xy – 5y ; b/x2 – y2 – 5x +5y c/5x3- 5x2y-10x2+10xy ; d/ x3 + x2 – 4x – 4 e/ x2 + 2xy – 4z2 + y2 ; f/ ( x – 3 )2 – ( 2 – 3x )2 g/ x2 – 2x – 15 ; h/ 1- y3 + 6xy2 – 12x2y + 8x3 2 2 2 i/ 1- 2a + 2bc + a – b –c ; k/ - x3 + 9x2 – 27x + 27 l/ x2 + 4x – y2 + 4 ; m/ 16x3 + 54y3 n/ 2x2 + 6x Bài 3. Chứng tỏ : a/ x2- 6x + 10 >0 với mọi x ; b/ 4x –x2 – 5 AC) . C/m rằng: a/ D, A, F thẳng hàng b/ BEKC là thang cân c/ AH đi qua trung điểm của EK d/ Các đường thẳng AH, DE, FK đồng qui Bài 10. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, H lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Chứng minh rằng: a/ Tứ giác BDEC là hình thang cân. b/ Tứ giác ADHE là hình thoi. c/ Gọi O là giao điểm của DH và BE. Chứng minh: B đối xứng với E qua điểm O. Bài 11 Cho ABC cân tại A,H là trung điểm của AB . Vẽ trung tuyến AD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua H a,Chứng minh AEBD là hình chữ nhật b, Tứ giác ACDE là hình bình hành 4 Gia sư Thành Được c, Chứng
đang nạp các trang xem trước