tailieunhanh - thiết bị lập trình , chương 15

Khối dữ liệu (DB) trong S7-300 đ−ợc dùng lμm vùng nhớ lưu trữ các dữ liệu trung gian. Vùng nhớ nμy đ−ợc tổ chức thμnh các khối dữ liệu (DB). Kích th−ớc vùng nhớ nμy tuỳ thuộc vμo CPU. – Khối dữ liệu (Shared): Khối nμy không được gắn với một khối logic^' (OB, FC, FB) nμo cụ thể. – Khối dữ liệu (Instance): Khối nμy luôn đ−ợc gắn trực tiếp tới khối logic^ FB. – Ta có thể tạo từ 1 đến 65535 khối dữ liệu, mỗi khối lại có thể chứa nhiều biến khác nhau . | THIẾT BỊ LẬP TRÌNH CHƯƠNỔ TRÌNH CON VÀZ CHƯƠNỔ TRÌNH xử LÝ NỡXt Khối dữ liệu DB KHỠÍ DỮ Liệu DB - Khái niệm - Khôi dữ liệu DB trong S7-300 dược dùng làm vùng nhớ lưu trữ các dữ liệu trung gian. Vùng nhớ này dược to chức thành các khôi dữ liệu DB . Kích thước vùng nhớ này tuộ thuộc vào CPU. - Khôi dữ liệu Shared Khôi này không dược gắn với một khôi lôgíc OB FC FB nào cu thể. - Khôi dữ liệu Instance Khôi này luôn dược gắn trực tiếp tới khôi lôgic FB. - Ta có thể tao từ 1 dến 65535 khôi dữ liệu moi khôi lai có thể chứa nhiều biến khác nhau 1 THIẾT BỊ LẬP TRÌNH Khai báo khối dữ liệu - Cật Name tên biên Dùng đe nhập tên biên - Cật Type kieu dữ liệu Dùng đe chon kieu dữ liệu - Cật Address địa chỉ CPU tụ đọng gán - Cật Initial value giá trị ban đầu CPU tụ đọng gán theo mộc định hoác co the được nhập mới. - Cật Comment chú thích Dùng đe nhập chú thích Truy nhập và quản lí khối dữ liệu - Có hai cách de truy nhập Truy nhập thông qua đương dấn của khối dữ liêu. Truy nhập bằng cách mở khối dữ liêu. - Truy nhập thông qua dường dẫn của khôi dữ liệu - Câu trúc truy nhập Tên khôi . Kích thước vùng nhớ - Kiêu truy nhập này không sử dụng dược bằng con trỏ 2 THIẾT BỊ LẬP TRÌNH - Truy nhập bằng cách mở khô i dữ liệu Khôi dữ liêu dược mở bằng lênh OPN DB chỉ số khỗi OPN DI chỉ sỗkhỗi Câu trúc truy nhập Kích thước vùng nhớ DBB2 DBW3 DBD6 - Sau khi mở khỗ i dữ liệu dược truy nhập trùc tiếp trong lệnh theo câu trúc truy nhập với kiểu truy nhập này ta có thể sử dung con trỏ dể truy nhập khôi.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN