tailieunhanh - Tỉ lệ các loại bướu xương hàm ở trẻ em và các yếu tố dịch tễ liên quan

Tình hình nghiên cứu và mục tiêu của đề tài trình bày về: Bướu xương hàm ở trẻ em có những đặc điểm khác với người lớn, thường gây khó khăn trong chẩn đoán, điều trị và tiên lượng. Nghiên cứu này thực hiện nhằm xác định tỉ lệ các loại bướu xương hàm ở trẻ em và một số yếu tố dịch tễ liên quan với bệnh lý này. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 2 * 2014 TỈ LỆ CÁC LOẠI BƯỚU XƯƠNG HÀM Ở TRẺ EM VÀ CÁC YẾU TỐ DỊCH TỄ LIÊN QUAN Nguyễn Lê Hữu Khoa*, Nguyễn Thị Hồng** TÓM TẮT Mục tiêu: Bướu xương hàm ở trẻ em có những đặc điểm khác với người lớn, thường gây khó khăn trong chẩn đoán, điều trị và tiên lượng. Nghiên cứu này thực hiện nhằm xác định tỉ lệ các loại bướu xương hàm ở trẻ em và một số yếu tố dịch tễ liên quan với bệnh lý này. Phương pháp: Hồi cứu mô tả đa trung tâm. Đối tượng là các bệnh nhân ≤ 18 tuổi điều trị bướu xương hàm tại 4 bệnh viện ở : Bệnh viện Nhi Đồng I, Bệnh viện RHM Trung Ương , Bệnh viện RHM và Bệnh viện Ung Bướu , từ năm 2010 đến 2012. Kết quả: Trong tổng số 124 bệnh nhân, có 56% bướu do răng lành tính, 38% bướu không do răng lành tính và 6% bướu không do răng ác tính. Tỉ lệ bướu lành:bướu ác là 16,7:1; tỉ lệ bướu do răng:bướu không do răng là 1,25:1. Bướu lành tính thường gặp nhất là bướu nguyên bào men (19%) và u răng (17%), bướu ác tính thường gặp nhất là limphôm (5%). Tuổi trung bình của bệnh nhân là 12,7 tuổi, khác nhau tùy theo loại bướu (p 5 và kiểm định chính xác Fisher nếu vọng trị ≤ 5 để so sánh các tỉ lệ %. Dùng kiểm định ANOVA (nếu phân phối chuẩn) hoặc kiểm định Kruskal-Wallis (nếu phân phối không chuẩn) để so sánh các giá trị trung bình. Liên quan có ý nghĩa khi p 0,05) (Bảng 4). Bảng 4: Phân bố giới tính theo tuổi, bướu lành/ác,bướu do răng/không do răng Giới tính 0 -5 tuổi 6 - 12 tuổi 13 – 18 tuổi Bướu lành Bướu ác Bướu do răng Bướu không do răng Nam (n = 72) 9 (69,2) 18 (53,0) 45 (58,4) 67 (57,3) 5 (71,4) 40 (58,0) 32 (58,2) Nữ (n = 52) 4 (30,8) 16 (47,0) 32 (41,6) 50 (42,7) 2 (28,6) 29 (42,0) 23 (41,8) Tổng Số ca (%) Tỉ lệ Nam:Nữ 13 (10,5) 34 (27,4) 77 (62,1) 117(94,4) 7 (5,6) 69 (55,6) 55 (44,4) 2,3:1 1,1:1 1,4:1 1,34:1 2,5:1 1,37:1 1,39:1 Giá trị p a 0,596 b 0,698 a 0,981 : Kiểm định Chi bình phương, b: Kiểm định chính xác Fisher a Sự phân bố giới tính khác nhau

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN