tailieunhanh - Từ tượng thanh mô phỏng tiếng va chạm trong tiếng Anh và tiếng Việt

Bài viết bước đầu tìm hiểu hiện tượng thú vị này qua việc so sánh đối chiếu cấu trúc ngữ âm của các từ tượng thanh mô phỏng những âm thanh do va chạm tạo ra trong tiếng Anh và tiếng Việt. nội dung chi tiết của tài liệu. | 64 N G 6 N N G C & Bfa S 6 N G S69(239)-2015 ^ Ttr Tir(?NG THANH MO PHONG TIENG VA CHAM TRONG THING ANH vA TIENG VlfT ONOMATOPOEIA RELATED TO COLLISION IN ENGLISH AND VIETNAMESE NGUYfiN HOAl DUNG (ThS; Trudng B f i hpc Quy Nhom) Abstract: This article contrasts direct onomatopoeic words in English and Vietnamese related to falling and hitting in terms of the phonological structure. The findings reveals that despite some similarities, they are different in the way various speech sounds, consonant clusters, tones, and reduplication employed in both languages to imitate natural sounds. Key words: onomatopoeia. 1. B ^ t v i n d l Am tiianh l i mdt phin tit y l u cfta cudc sing. Vd v i n i m thanh tin tpi quanh ta, da dpng, phong phft khdng k l x i l t Trong cuOc sing hing ngiy, nhim midu t i v i gpi tin nhffaig i m thanh Iy, mOt ldp tft mang tinh bilu im (sound symbolism) d i ra ddi - tft tupng tiianh (onomatope, onomatopoeic word, echoic woid, imitative word, sound word). D l ding nh|n ra cuckoo, tlchtock (tilng Anh) v i mio, ctfc Idc (taxing tilng ViOt) l i nhttag tft nhu v|y. Tuy nhiOn, cftng md phdng mOt tilng dOng nhung tft tupng thanh trong m l i n^dn ngft Ifii cd ldp vd i m thanh khic nhau. Ching h^n nhu cung l i tilng chd sfta nhung d m l i ngdn ngft 1^ khi. So sinh: gdu gdu (tilng Viet); ftow-wow hoic woq/^woq^ (tilng Anh); wau-wau (tilng Dlic); ou^-ou^(^kag Phip); gaf-gc^ (tilng Nga), meong meong (fieag Hin) [7]. Bii vilt niy budc dhatimhilu hiOn tupng thu V) niy qua viOc so sinh d l i chilu ciu trie ngft Im cfta c i c tft tupng thanh md phdng nhftng Im thanh do va chpm tpo ra taxingtilngAnh v i tilng ViOt. 2. Tii tirpng thanh . Dinh nghla D i cdratnhilu djnh nghia khic nhau v l tft tupng thanh nhung phin ldn diu thong nhit ting: tft tupng tiianh l i tft dupc tiiinh l|p dvia trdn sy md phdng Im thanh trong thl gidi hiOn thvic bing c i c Im t l . Nhu ik bilt, tii l i mOt thl thing nhit cfta Im (sound image) v i nghta (meanmg), hay l i giiia cii bilu .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN