tailieunhanh - Đề kiểm tra Tin học trình độ B - CĐ Kinh Tế - Kỹ Thuật Miền Nam

Đề kiểm tra Tin học trình độ B - CĐ Kinh Tế - Kỹ Thuật Miền Nam dưới đây để ôn tập và hệ thống kiến thức trước khi bước vào kỳ thi Tin học trình độ B. Chúc bạn ôn thi tốt. | ĐỀ KIỂM TRA CẤP CHỨNG CHỈ TIN HỌC TRÌNH ĐỘ B THỜI GIAN: 90 PHÚT 1. Microsoft Word ( điểm) Câu 1: Tạo bảng như mẫu: ( điểm) LỊCH HỌC LỚP TIN HỌC TRUNG TÂM TIN HỌC – NGOẠI NGỮ THỜI KHÓA BIỂU LỚP TIN HỌC VĂN PHÒNG ANH VĂN Ngày học 2-4-6 3-5-7 2-4-6 3-5-7 T7, CN Môn Giờ ACCESS INTERNET POWERPOINT ANH VĂN A ANH VĂN B ANH VĂN A ANH VĂN B 07h30-09h30 09h30-11h30 Câu 2: Find & Replace: Tìm chữ VLOOKUP thay thế bằng HLOOKUP yêu cầu chữ đậm, nghiên màu đỏ, gạch chân 2 nét màu xanh lá cây. ( điểm) Câu 3: Vẽ biểu đồ trình bày Quy trình vòng khép kín địa chất (sử dụng Smart Art) ( điểm) Câu 4: Tạo Form như mẫu: ( điểm) Yêu cầu: - Bộ phận: Cho phép lựa chọn “Phòng tài chính, Phòng tổ chức”, Phòng Thiết bị”. - Số tiền: Chênh lệch = Số tiền tạm ứng – Số tiền đã chi 2. Microsoft Excel: Câu 5: (2đ)Mở tập tin “” và thực hiện điền công thức vào các cột “Tên sản phẩm”, “Hãng sản xuất” và “Đơn giá”. Biết rằng trong “Mã sản phẩm” có 3 ký tự đầu là ký hiệu “Loại sản phẩm”, 2 ký cuối là ký hiệu “Hãng sản xuất”. BẢNG MUA HÀNG Mã Sản phẩm Số lượng Tên sản phẩm Hãng sản xuất Đơn giá CDRSS 96 ? ? ? KEYDE 35 MOUIM 19 KEYSS 39 CDRDE 54 Bảng 1: Loại sản phẩm Bảng 3: Đơn giá sản phẩm Ký hiệu Tên loại Loại Sản phẩm SS IM DE CDR Ổ đĩa CD CDR 30 25 20 KEY Bàn phím KEY 10 17 15 MOU Chuột máy tính MOU 5 9 13 Bảng 2: Hãng sản xuất Ký hiệu SS DE IM Tên hãng Samsung DELL IBM Câu 5: (2đ) Mở tập tin “” và thực hiện điền công thức vào các cột “Tên hàng”, “Loại hàng” và “Đơn giá”. Biết rằng trong “Mã hàng” có 2 ký tự đầu là ký hiệu tên hàng, ký cuối là ký hiệu loại hàng. Thành tiền bằng đơn giá nhân với số lượng. Câu 5: (2đ) Mở tập tin “” và thực hiện điền công thức vào các cột “Hạng phòng”, “Đơn giá”, “Tiền phải trả”. Biết rằng đơn giá được tính theo ngày và phụ thuộc vào hạng phòng và tầng. Ký tự đầu của “Phòng” là mã hạng phòng. Ký tự cuối của “Phòng” là tầng. “Tiền phải trả” tích của “Số ngày ở” và “Đơn giá”. Câu 6: Cho file dữ liệu sẵn "". Thống kê Tổng Số lượng theo từng Loại hàng. (Subtotal) ( điểm) Câu 7: Cho file dữ liệu sẵn "" . Dùng Consolidate Thống kê Số lượng và Doanh thu của 3 tháng đầu năm theo theo Quận. ( điểm) Câu 8: Cho file dữ liệu sẵn "", lọc trích dữ liệu (AutoFilter hay Advanced Filter đều được) Trích ra danh sách các mặt hàng Thực phẩm và số lượng >= 100. ( điểm) Câu 6(1): (1đ) Mở tập tin “” và thực hiện tính tổng con“Số lượng”, “Thành tiền” theo “Mã kho”. Câu 7(1): (1đ)Mở tập tin “” và thống kê số lượng (“So luong”) của 4 quý theo tên hàng (“Ten hang”) và đặt kết quả thống kê vào sheet “Thong ke”. Biết rằng số liệu thống kê của 4 quý nằm trong 4 sheetQuy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4. Câu 8(1): (1đ) Mở tập tin “” và lọc để lấy ra những dòng dữ liệu có “Tên vật tư” là “Màn hình” mà có “Số lượng” từ 30 trở lên.