tailieunhanh - Một số hiện tượng đặc biệt của trung tâm danh ngữ Tiếng Việt thế kỉ XVII-XVIII (quan các văn bản viết bằng chữ Quốc ngữ)

Bài viết tập trung miêu tả một số hiện tượng đặc biệt của trung tâm danh ngữ tiếng Việt thế kỉ XVII-XVIII dựa trên các văn bản viết bằng chữ Quốc ngữ. nội dung chi tiết của tài liệu. | 48 NG6N NGC & Dcn S6NG S62(244)-2016 MOT SO HIEN TirgNG D^C BIET CUA TRUNG TAM DANH N G C TIENG VIET THfi Ki XVn- XVIII (Qua cac van bSn viet bSng chu- Qu6c ngir) SOME SPECIAL PHENOMENA OF THE HEAD OF VIETNAMESE NOUN PHRASE DURING THE XVH- XVHl CENTURIES (via National language texts) VO THJ MINH H A (ThS-NCS; Bai hgc KHXH & NV, DHQG Ha N?!) Abstract: From diachronic view, the paper will describe and analyze phenomenon of head noun in Vietaamese noun phrase structure during the XVII- XVUI centuries via Nationd language texts of CathoUc community. The linguistic data does not only reveal the role of being the head noun of unit nouns and countable mass nouns but also shows the way in which some mass nouns were being grammaticalized in Vietaamese more than three hundred years ago. Key words: head noim; Vietaamese noim phrase; National language,. 1. Dinnhip Hgo (1999), Hodng Diing-NguyinThiLyKhi Tiong dia hgt cft ph^, danh ngtt dugc hilu Id (2008) sfl dyng. Nguyen Dhih Hda (1997) mOt dodn ngtt cd thdnh t l tiung tdm Id danh tft. khdng chi ggi tft loai ndy Id "danh tft logi Ihi" Vdn de xdc dinh ihdnh to tiung tdm cho danh md dng cdn ddng th&i sft dyng Ihi^t ngtt "toi ;i \7;ft* — I j _ t dugc A >s t*j» ic \ ngay, tiong cling ^', a* cuon J sddt ' ngtt.•* ,tilng ViOt ,tuy vin chua dgt sy ddng tif*/_i(classifier) mdt thudn triOt dl cua cdc nhd nghiOn cftu nhung vl TOn ggi "logi tii" phd biin den mftc cd lat lA CO ban, cd thi c h ^ nhgn quan diem: trung tam tdc gid dflng thudt ngtt ndy. Cd thi kl din cac danh ngtt tilng Vigt diln htoh do Danh tft dcm vi nhd nghiOn cftu nhtr M B . Em^eau, 1951; LC (DDV) vd Danh tft khii (DK) [+ dim dugc] Thompson, 1965; Nguyin Tai Cdn, 1975; U ddm nhiOm. Do khudn kho cd han, bdi vilt se tgp Vdn Lt 1972; Dmh Vdn Eiftc, 1985, 2000, tiung miOu td mOt s l hiOn tugng fflic biOt cfta 2001; Tidn Dgi Nghia, 1996; Le BiOn, 1999; tiung tam danh ngtt tieng ViOt thi ki XVII- Luu Vdn Ldng, 1998, 2000; Ly Todn Thdng, XVm dya tren cdc til liOu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN