tailieunhanh - THUỐC THỬ AMONI HYDROXIT - TCVN 3290-80

Có hiệu lực từ 1-1-1982 Amoni hidroxit là một chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi đặc trưng và có phản ứng kiềm mạnh Công thức hoá học: NH4OH Khối lượng phân tử: 35,05 ( theo khối lượng nguyên tử năm 1961). | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I THUỐC THỬ AMONI HYDROXIT Reagents Amonium hidroxide TCVN 3290-80 Có hiệu lực từ 1-1-1982 Amoni hidroxit là một chất lỏng không màu trong suốt có mùi đặc trưng và có phản ứng kiềm mạnh Công thức hoá học NH4OH Khối lượng phân tử 35 05 theo khối lượng nguyên tử năm 1961 . 1. QUY ĐỊNH CHUNG . Nước cất dùng trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với TCVN 2177-77 . Các thuốc thử dùng trong tiêu chuẩn này phải là loại TKHH hoặc TKPT. . Tất cả các phép thử đều phải tiến hành song song trên hai mẫu cân. . Các ống so màu phải có kích thước giống nhau được làm bằng thuỷ tinh không màu đáy phẳng có nút mài và cùng tính chất quang học. . Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời trong cùng điều kiện và cùng thể tích với dung dịch thử. . Lượng cân thuốc thử amoni hidroxit trong các phép xác định tạp chất được lấy bằng pipet có thể tích tương ứng với khối lượng riêng và có độ chính xác đến 1 . . Chất lượng thuốc thử amoni hidroxit được đánh giá trên cơ sở phân tích các mẫu lấy được ở từng lô hàng. . Lô hàng là lượng sản phẩm có cùng chỉ tiêu chất lượng được đóng gói trong cùng loại bao gói và được giao nhận trong cùng một đợt. . Tuỳ thuộc vào số đơn vị bao gói sản phẩm có thể tiến hành lấy mẫu theo bảng 1. Bảng 1 Số đơn vị bao gói có trong lô hàng Số đơn vị bao gói cần lấy mẫu Từ 2 đến 10 2 Từ 11 đến 50 3 Từ 51 đến 100 4 Từ 101 đến 500 5 Từ 501 đến 700 6 Từ 701 đến 1000 7 Trên 1000 1 . Những đơn vị bao gói được chỉ định định lấy mẫu phải ở những vị trí khác nhau của lô hàng. Khối lượng mẫu trung bình không được nhỏ hơn 700 g. CẦU KỸ THUẬT Thuốc thử amoni hidroxit phải có khối lượng riêng không được lớn hơn 0 91 g cm3 ở 200C. . Thuốc thử amoni hidroxit phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật quy định trong bảng 2 Bảng 2 Tên các chỉ tiêu Mức Tinh khiết phân tích TKPT Tinh khiết TK 1. Hàm lưọng amoni amoniac NH3 không 24 0 23 5 nhỏ hơn 0 0025 0 0050 2. Hàm lượng chất không bay hơi không lớn hơn 0 003 0 010 3. Hàm lượng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN