tailieunhanh - Vài nét về quá trình hình thành của nhóm động từ trao-nhận trong Tiếng Nhật hiện đại
Bài viết trình bày quá trình hình thành của nhóm động từ trao-nhận trong Tiếng Nhật hiện đại, đề cập đến 3 động từ cơ bản được sử dụng ở thể thông thường là: yaru, kureru và morau. nội dung chi tiết của tài liệu. | 52 NGON N G f & Btfl S6NG s l 1 (243)-2016 [NGOAI N G g VQl BAN NGU) VAI NET VE QUA TRINH HINH THANH CUA NHOM DONG TlT TRAO-NHAN TRONG TIENG NH^T HIEN DAI AN OVERVIEW ON THE FORMATION PROCESS OF "GIVE-RECEIVE" VERB GROUP IN MODERN JAPANESE LANGUAGE DAO THJ H 6 N G (ThS; B^i hgc Ngogi thuotig Hd Nfi) Abstract: "Give - Receive" is a group of verbs that characterizes the structure, semantics and pragmatics of Japanese linguistics. The use of this group reflects the features of agglutination and culture-rlcb of such language as Japanese. The formation and development of this verb group in modem Japanese language is closely related to the change of system " preferred to speak" of Japanese from ancient to modem times. The principles of causal inference and the speaker's views are important factors influence the order of priority in communication as well as the formation and use ofthe verb "given - received" Key words: Verbs of giving and receiving; honorific; preferential speech; point of view. 1. Dfng tft trao - nhgn trong tieng Nhft hifn tctlK, itadakxi. Trong jAgm vi ciia nghien cuu ve qud trinh hlnh thdnh nhdm dgng tft trao - nhan Dfng tft trao- nhgn (^^W0^ la nhdm dfng chiing tdi chi dl c$p din 3 dfng tft co ban digc sir tft bilu hifn ^ n^Ta chuyin ddi mft v|t nao dd tft dyng d thi tiidng tiiudng la: - ^ 5 yaru,^(hgc), m ngudi ndi: nhdm - ^ 6 yaru, nhdm D Ngucri tinh chit d$c thfl cua tiing Nhgt n&i dugc x ^ vao nhgn mft nhdm riSng. Dd Id cdc dfng tft: - ^ 5 yaru,fe ff>D kureru if 5 ageru, $ U fo ("f 6 sashiag^ru, kudasaru vk ^"^ trao- nh|in d thi thdng thudng bao gom: tamafiL, fz. T ^ O S tatematsuru, fc ^ ( i S tcanaharu. Nhung tren thuc tl, nhdm ^ n g tft du>5C sft dyng phi biln Id cdc ^ n g tft d dgng kinb ngft. Cde dfng tft d dgng kinh ngfl fc'^^tanu^ fcT^oS tatematsuru; fc'^\'i'S> tamabam cflng dugc ehia lam 3 nhdm gilng nhu cdc dfng tii - ^ 5 yaru, gjua 2 d ^ g tft trong nfi bf nhdm mang nghia trao fc^-S>- tc T S ' ^ S .
đang nạp các trang xem trước