tailieunhanh - Về sự tình phát ngôn và đặc trưng của sự tình phát ngôn tiếng Anh

Bài viết khảo lược về sự tình phát ngôn nói chung và làm rõ một số đặc trưng của kiểu sự tình này. Đây là cơ sở bước đầu để có thể tiến hành những nghiên cứu đối chiếu về sự tình phát ngôn trong tiếng Anh và tiếng Việt. | 96 NG6NNGC&BOIS6NG s l 12 (242)-2015 VE SV" TINH PHAT N G 6 N VA D A C TRITNG CUA SV" TINH PHAT N G 6 N TIENG ANH ENGLISH U I T E R A N C E ' S STATE OF AFFAIRS AND ITS FEATURES NGUYfiN THANH MINH (ThS-NCS; Hgc vifn Khoa hgc X i hfi) Abstract: Tfae paper auns to clarify theories of EngUsh processes m Unguists' points of view and speciaUze m utterance's stiitc of affairs hi English. Especudly, the paper also mvestigates to define the specific features of utterance's state of affairs in English. Key words: process; utterance's state of affairs; sayer, target; receipient; verbiage. 1. Djt vin de process), gui trinh hanh vi (behavoiral process), Trong ttil gidi vit chit m i ching ta dang S"^ "i"* dnh didn (mental process), qui trinh sing, cd rit nfailu cic svr vit hiSn tugng dugc quan hf (relational process), qui trinh tin tqi thl gidi khich quan phin infa vio trong ngdn (existenliafprocess) v i qud trinh phil ngdn (verbal process) (tatmg bil niy, chftng tdi sS ding thuit ngft thdng qua thl gidi kinh nghiSm hay qua ngft s\t tinh phit ngdn). nhin thftc cfta con ngudi. Cic tic gii ggi tin cic svr vigc dd bing cic tSn ggi khic nhau: MAK Halliday (1989) ggi l i qui trtnh (process), Dik (1981) ggi Ii Stt linh (State of Affairs - SoA), cdn Didp Quang Ban (2012) goiddli^trtAe'. Trong trio Iuu ngft phip cfaftc ning, svr tinfa cung nfau svr tinfa phit ngdn di dugc nhilu nhi ngdn ngft hgc quan tim nghiSn cftu. Svi tlnh phdt ngdn trong tieng Anh ~ "saying" xuit hiSn vdi tin xuat cao trong cic lo^i dien ngdn. V i cung di cd nhftng nghiSn cftu vl nhftng (Nguin Halliday (2014,216)) vin dl HSn quan den ddng tft ndi ning trong K I thfta quan dilm cfta Halliday vi svr tlnh pfait ngdn, nfaung vin chua dugc nghiSn cftu mgt cicfa chuySn biSt, cd hS tiling. Matdiiessen (2004) vl cich phin chia Bii vilt cua chftng tdi li cd ging dl khio lugc cic kilu qui blnh (processes) trong tilng Anfa, vl svr tlnh phit ngdn ndi chung v i lim rd mdt Hoing Vin Vin di luin giii vl .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN