tailieunhanh - Kiến tạo luận: Cơ sở lí thuyết và ứng dụng trong giáo dục

Bài viết tổng hợp những luận điểm cốt yếu của kiến tạo luận (hay lí thuyết về kiến tạo) như: lịch sử phát triển, các loại hình kiến tạo luận, thuyết kiến tạo trong giáo dục, các nguyên lí của môi trường học kiến tạo. Từ đó có một số gợi ý về việc áp dụng thuyết kiến tạo trong giáo dục cũng được nêu ra. | S6 12 (242>-2015 NG6N NGC & Bdl S6NG 39 KIEN TAO L U - ^ : CO Sd Li THUYET vA tTNG DyNG TRONG GlAO DyC CONSTRUCTIVISM: THEORETICAL PERSPECTIVES AND EDUCATIONAL IMPLICATIONS PH^THUHA (ThS; D9i h^c Ngoyi ngfr, DHQG H i N$i) Abstract: One ofthe key points in defining a modem education quality is learner autonomy that suggests that learners are capable of self-constructing knowledge widi teacher instructions and with self-training on methods of scholarly inquiry. Among various approaches to education, constructivism has the criteria of an adequate and scientific way to train students to be selfeducating, autonomous learners. This literature review with detailed investigation into sources of materials written by a number of scholars will reveal constructivism characteristics, based on which recommendations for educational implications are pointed out. Key words: constructivism; constructivist theoiy; learner-centred. triin c6a Idin t^U^n Ng&y nay, n^u myc ti€u cua m$t n ^ 0&a d\ic K i ^ t^o lu|n t6n t^i tiir hdng n^iln nfim tru6c hi$n d^i U khuy^ khfch ngu6i hgc tr6 t h ^ vh c6 ngu^ g ^ trong tri^ hpc, sau d6 dun^c &p nhOng ngudi ti^-gido-dvic thl ngudi hgc n€n dugc dyng IrcHig x9 h$i hgc, ddn t$c hgc cQng nhu trang b) v& tgr trang bj dio mlnh khi nSng kien t^o trong tfim If hgc tri nhdn vd ^do dye hgc. M$t s6 k i ^ diutc tDr nhiai nguSn khdc nhau ciing nhu thdnh to ciJa thuy^ kiln t90 iSn d k ti6n dugc dS c^h thiSrc sur dyng c ^ cdng cy hi$n d^ dS md c&) bdi Lfio TOr, Heraciies vd Socrates. Thuy^ rOng, ho tr^r qui trinh tri nh§n k i ^ thite cua ndnh. kim t90 sau dd din phdt triSn vdi sy ddng gdp cOa Nhd d6, hg c6 the trd thiknh nhihig ngudi hgc cdc hgc gid Emanuel Kant, Aidiur Sdic^nhauer thfch n ^ t&t, c6 thS v$n dyng ki^n thiic dui;K; hgc vd dflt doi dinh cao tCr nib sau ciia the kl XX vdi vki c&Xi hoihn cdnh, tlnh huong khdc nhau trong cdc hgc gjd tieu biSu nhu Von Glassfeld Lincoln, cuOc s&ig, cdng v i ^ nhilm bit kjp xutii^hQi Midieal .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN