tailieunhanh - Một vài ý kiến về ngôn ngữ quảng cáo trên truyền hình Việt Nam

Bài viết khảo sát và thu thập ngẫu nhiên khoảng 200 mẫu quảng cáo trên 2 kênh VTV1 và VTV3 làm nguồn cứ liệu để nghiên cứu chơi chữ - một trong số các biện pháp tu từ của ngôn ngữ quảng cáo trên truyền hình Việt Nam. Từ kết quả nghiên cứu đó đưa ra một số đề xuất có tính định hướng pháp triển ngôn ngữ quảng cáo trên truyền hình Việt Nam. | 14 NGON NGtr & Bin S 6 N G S 6 11 (241V2015 MOT VAI Y KIEN VE NGON NGtJ* QUANG CAO TREN TRUYEN HINH VIET NAM SOME SUGGESTIONS ON THE ADVERTIs'lNG LANGUAGE ON VIETNAM TELEVISION DlTONG Q U 6 C C U * 6 N G (; Dgi hgc Ngo^i ngfr, Dgi hpc Dd NSng) Abstract: Advolisanait on television has become an indispensable activity of life. Advotisement has contributed to changing the face of mass media and is an effective tool for alterii^ customeis* attitude as well as motivating tiie production of consuming goods. Language helps to associate products with sales, services and social activities; therefore; if advertisem^ wishes to wintiieadvantages, more investinent should be poured in tiie language of advertisement Pun is a stylistic device adopted in tiie language of advertisement on Vietnam national television (VTV) with the aim of enhancing its expressiveness and especially drawing the viewers' attrition. Based on tiie findii^ of tiie researdi Pun - A stylistic device in the advertisement language on VTVl and VTV3, tiie article makes some suggestions on orioiting the development of tiie advotisanait language on television in Viet Namu Key words: language; advatisement; televisi(m; service; consuming. 1. D $ t v a n d e Trong nen kinh t l thj trudng, q u ^ edo (£l vd dang trd tii^nh hogt dpng khdng till thieu. d h i h nhSn t l ndy dd 1 ^ thay dii bO m§t phuong ti^ tntyin thdng, trd th^nh h i ^ tupng mdi, gdy i n tupng. Qudng edo Id d^ng lyc thuc day s ^ xuit vd tieu d i ^ . Nd d u ^ vi nhu ciu nit giQa y do i M sin xuat vd nhu ciu cOa ngudi tidu dimg. Trong c ^ t^iuong ti^ tiiQ'ln thdng dgi didng h i ^ nay, tn^^ln Unh ngdy cdng Idling t^nh vj till vd trd tiidnh mpt [diuDng ti$n tno^en thdng mgnh md, quan trpng b$c nhit doi vdi cdng diun^ Ngon ngQ' quang edo Id hogt d$ng ngdn ttlr nhSm trao doi vd qudng h& thdng tin. Tbdng tin qudng edo hudng tdi myc dich tilp tiij, tiieo dd, logi tiidng tin n%^ Id mOt bO ph§n cua thdng tin b i t y ^ tiidng. Thdng tin qua ngdn ngQ .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN