tailieunhanh - "红" trong tiếng Hán và "đỏ", "hồng " trong tiếng Việt

Từ chỉ màu đỏ 红 trong tiếng Hán và "đỏ", "hồng " trong tiếng Việt đều mang hàm nghĩa văn hóa phong phú. Ngoài các từ tương đương nhau về mặt chữ cũng như tương đương nhau về nghĩa biểu trưng thì cũng có rất nhiều từ ngữ tương đương về mặt chữ nhưng không tương đương về nghĩa biểu trưng hoặc nghĩa mặt chữ và nghĩa biểu trưng đều không tương đương. Lý do là vì, chúng chịu tác động của hàng loạt các nhân tố xã hội-ngôn ngữ. | NGONNGtr&Bdl S 6 N G S6 10 (240)-2015 a TRONG TEENG HAN VA " D 6 ' % " HONG" TRONG TEENG VIET "Sl" IN CHINESE AND "DO", " H 6 N G " IN VIETNAMESE HOANG THJ BANG TAM (TS; D^i hpc Ngo^i ngfr, DHQG Hd Npi) Abstract: Ck)Ior is a remarlcable part in the culture of each coimtry, the difference in color in each language is certainly related to each nation's culture. In Vietnamese and Ctiinese, "red" is one of the basic colors. Red is not only used for describing but also carries rich cultural connotations and reflects the cultural features of the nation. There are many words wliich mean "red" in Vietnamese and Chinese, however, the words used the most is "SE" in Chinese and "dd" and "hing" in Vietnamese. Key words: red; cultural connotation; Chinese cititure; Vietnamese culture. 1. Ddt van de LL Mdu sdc dupc coi Id bilu tupng vdn hda dau tien cfla nhdn logi. Sy hlnh thanh h$ thong tfl chi mau sdc gdn lien vdi ljch sfl hlnh thdnh, vdn hda truyen thing dfin t$e. M3i ddn tpc diu cd m^t h^ thing tft chi mdu sdc trong kho tfl vyng. Mdu sdc khdng chl cd tdc dyng mifiu td sy vgt tupn tupng trong ty nhien, md cdn the hipn phuang thuc tu duy, quan dilm tham my, xu hudng tfim tf vd phong tyc tgp quan cua dan tpc. Trong hp thong tfl chl mau sdc, mau dd td mpt trong nhthig mdu ca bdn. L2. Tilng Hdn sft dyng cac tfl nhu # (xich), 5fc (chu), a (hing) de chi mau dd. Trong cac tu tren, chfl ^ (xfch) xudt lufn dd lau trong vdn ty gidp cot, cflng Id mpt trong nhihig chft chi mau sdc xuat hifn sdm nhdt, cdn chft & (hong) xudt hipn sau. Tft dien "Tu nguyfin" djnh nghia "Hong, thdi cl dl chi mdu dd nhgf ( Q l ^ . - ^ J g ^ a ^ ) . Trong tilng Vift cdc tft chi mau dd cd "do", "diiu", "hong", "son", "xich". Til "hdng" ngodi chi mflc d$ cfla mdu dd, cdn dflng de chi mdu hing. "Tft diln tieng Vipf' (Nguyen Ldn chfl bien,1977) djnh nghTa vl tft "hing": "I. D6: cd hing. 2. Dd nhgt md tuoi: md hong". Cd till thdy tieng Hdn vd tilng Vift sii dyng khdng chl m$t tfl dl chi mdu dd. Nhung ngdy nay .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN