tailieunhanh - Đề thi chọn HSG vòng tỉnh lớp 12 năm 2016-2017 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Đề số 1)

Để thuận tiện hơn trong việc ôn thi HSG cấp tỉnh sắp diễn ra, mời các bạn tham khảo Đề thi chọn HSG vòng tỉnh lớp 12 năm 2016-2017 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Kiên Giang (Đề số 1)). Hãy vận dụng kiến thức và kỹ năng đã được học để thử sức mình với đề thi nhé! | SỎ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ĐÈ THI CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016-2017 MÔN DỊA LÍ Thời gian 180 phút không kể thời gian giao đề Ngày thi 16 9 2016 Đề thỉ có 01 trang gồm 06 câu Câu 1 3 0 điểm a Căn cứ vào kiến thức đã học hãy giải thích hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ trên Trái Đất. b Xác định tọa độ địa lí của thành phố A trong vùng nội chí tuyến biết rằng - Khỉ giờ Việt Nam tại Hà Nội 105 52 Đ là 11 giờ 00 phút thì cùng lúc đó giờ tại thành phố A ỉà 11 giờ 05 phút 24 giây. - Độ cao mặt trời lúc 12 giờ trưa tại thành phố A vào ngày 22 6 là 85 24 . Câu 2 2 0 điểm Chứng minh rằng sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất có tính địa đới và phi địa đới. Giải thích tại sao lại có hiện tượng như vậy. Câu 3 3 0 điểm a Tại sao quá trình đô thị hóa cần phải xuất phát từ quá trình công nghiệp hóa của các quốc gia b Trình bày các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế. Tại sao các nước đang phát triền cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tàng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ Câu 4 4 0 điểm Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy a Cho biết ảnh hưởng của Biền Đông đến các dạng địa hình và hệ sinh thái vùng ven biển nước ta. Nêu các thiên tai chủ yếu ở vùng biển nước ta. b Trình bày hoạt động của gió mùa mùa hạ ở nước ta. Tại sao ở Nam Bộ và đồng bằng sông Cừu Long thường có mùa mưa đến sớm và kéo dài hơn ở miền Bắc Câu 5 4 0 điểm Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy so sánh sự khác bỉệt về đặc điểm địa hình giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Giải tỉúch tại sao có sự khác biệt đó. Câu 6 4 0 điểm Dựa vào bảng số liệu Điện tích rừng vấ giá tri sản xuất lâm nghiệp theo giá trị thực tế phân theo ngành của nước ta Năm Diện tích rừng nghìn ha Giá trị sản xuất tỉ đồng Chia ra đơn vị tì đồng Trồng và nuôi rừng Khai thác lâm sản Dịch vụ và hoạt động khác 2000 10916 7674 1132 6235 307 2002 11533 8411 1165 6855 391 2005 12419 9940

TỪ KHÓA LIÊN QUAN