tailieunhanh - Đặc điểm hình thái các loài thằn lằn trong giống eutropis fitzinger, 1843 ở Bắc Trung Bộ
Bài viết này đưa ra các dẫn liệu về đặc điểm hình thái các quần thể thằn lằn bóng giống Eutropis ở khu vực Bắc Trung Bộ. Mời các bạn tham khảo! | HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 5 Đ C ĐIỂM HÌNH THÁI CÁC LOÀI THẰN LẰN TRONG GIỐNG Eutropis Fitzinger, 1843 Ở BẮC TRUNG BỘ HOÀNG NGỌC THẢO, HOÀNG XUÂN QUANG Trường i h inh NGUYỄN HUY HOÀNG Trường i h Kh a h nhiên ih Q gia i Giống Eutropis Fitzinger, 1843 (trước đây là giống Mabuya Fitzinger, 1826) ở Việt Nam hiện biết 5 loài là Eutropis chapaensis, E. darevskii, E. longicaudata, E. macularia và E. multifasciata, trong đó có 2 loài đặc hữu cho Việt Nam là Thằn lằn bóng sa pa Eutropis chapaensis và Thằn lằn bóng đa rép E. darevskii (Nguyễn Văn Sáng v ng , 2005; Nguyen et al., 2009). Thằn lằn bóng đa rép E. darevskii được phát hiện đầu tiên ở Cao Phạ (Sơn La) thì chưa tìm thấy ở các khu vực khác trong cả nước. Ở khu vực Bắc Trung Bộ cho đến nay giống Eutropis hiện biết 4 loài. Trên đối tượng thằn lằn bóng Eutropis, đã có một số tác giả tiến hành theo hướng này như Lê Thắng Lợi và Ngô Đắk Chứng (2009) nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và đưa ra một số nhận xét ban đầu về sinh thái của Thằn lằn bóng đuôi dài và Thằn lằn bóng hoa ở các huyện Phong Điền, Phú Vang, Nam Đông và thành phố Huế (Thừa Thiên-Huế). Bài viết này đưa ra các dẫn liệu về đặc điểm hình thái các quần thể thằn lằn bóng giống Eutropis ở khu vực Bắc Trung Bộ. I. TƯ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phân tích 298 mẫu của 4 loài trong giống Eutropis. Mẫu được lưu giữ và bảo quản tại Bộ môn Động vật, Khoa Sinh học, Trường Đại học Vinh. Địa điểm thu mẫu: Cẩm Thuỷ, Nông Cống (Thanh Hóa); Quỳ Hợp, Con Cuông (Nghệ An); Hương Sơn, Can Lộc (Hà Tĩnh), Vườn Quốc gia Bạch Mã (Thừa Thiên-Huế). Ký hiệu các chỉ tiêu hình thái: Số đo: SVL: Dài mõm-bụng; TailL: Dài đuôi; Tail : Rộng đuôi; HL: Dài đầu; H : Rộng đầu; HH: Cao đầu; OrbL: Dài ổ mắt; EarL: Dài tai; EarH: Cao tai; TrunkL: Dài nách-bẹn; CrusL: Dài đùi; ShinL: Dài ống chân; 4TF: Dài ngón IV chi sau cả vuốt; HumeralL: Dài cánh tay; ForeaL: Dài ống tay; SnEar: Khoảng cách mõm-tai; SnEye: Khoảng cách mõm-mắt; NarEye: .
đang nạp các trang xem trước