tailieunhanh - Đặc điểm phân loại chi rau dừa nước (ludwigia l.) ở Việt Nam

Công trình nghiên cứu phân loại chuyên sâu và đầy đủ để thống nhất, phục vụ trực tiếp việc biên soạn bộ sách Thực vật chí Việt Nam về họ Rau dừa (Onagraceae Juss.) và cho những nghiên cứu có liên quan. | HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 5 Đ C ĐIỂM PHÂN LOẠI CHI RAU DỪA NƯỚC (Ludwigia L.) Ở VIỆT NAM TRẦN THỊ HƯƠNG, HÀ MINH TÂM Trường i h ư h i2 ĐỖ THỊ XUYẾN i n inh h i v T i ng yên inh vậ i n n Kh a h v C ng ngh i a Chi Rau dừa nước (Ludwigia L.) thuộc họ Rau dừa (Onagraceae Juss.) có 75 loài, phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ở Việt Nam, chi này hiện biết có 6 loài. Cho đến nay, đã có một số công trình đề cập đến chi Rau dừa nước ở Việt Nam nhưng vẫn chưa đầy đủ và thật sự có hệ thống. Do đó, cần có một công trình nghiên cứu phân loại chuyên sâu và đầy đủ để thống nhất, phục vụ trực tiếp việc biên soạn bộ sách Thực vật chí Việt Nam về họ Rau dừa (Onagraceae Juss.) và cho những nghiên cứu có liên quan. I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối tượng nghiên cứu Gồm tất cả các taxon thuộc chi Rau dừa nước (Ludwigia L.) ở Việt Nam, dựa trên cơ sở là tư liệu và mẫu nghiên cứu gồm 52 số hiệu mẫu với 117 tiêu bản thuộc chi Rau dừa nước (Ludwigia L.) của Việt Nam, được lưu giữ tại phòng tiêu bản thực vật Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (HN) và các mẫu vật ở trạng thái sống trong quá trình điều tra thực địa. 2. Phương pháp nghiên cứu Để thực hiện các nội dung nghiên cứu, chúng tôi đã sử dụng phương pháp Hình thái so sánh, theo Nguyễn Nghĩa Thìn (2007). Việc thu thập mẫu vật được tiến hành trên phạm vi khắp cả nước. Công tác định loại được tiến hành tại Phòng Thực vật (Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật) và Phòng Thí nghiệm Thực vật học (Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2). II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điểm nhận biết chi Rau dừa nước (Ludwigia L.) ở Việt Nam LUDWIGIA DỪA NƯỚC L. 1753. Sp. Pl. 1: 118; DeCandolle, 1828. Prodromus Systematis Naturalis. 3: 58; Benth. & Hook. f. 1867. Gen. Pl. 1: 788; Back. & Bakh. f. 1963. Fl. Jav. 1: 261; 1968. 3: 644; Vu Van Cuong & J. E. Vidal, 1973. Fl. Camb. Laos Vietn. 14: 18; Raven, 1977. Fl. Males. 8 (2): 99; Phamh. 2000. Illustr. Fl. Vietn. 2: 68; Heywood, 1996. Flowering .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN