tailieunhanh - Bài tập chương nitơ – photpho Hoá học 11

Bài tập chương nitơ – photpho Hoá học 11 tập hợp các câu hỏi bài tập cũng như các dạng bài tập liên quan đến chương 2. Để hiểu rõ hơn về các dạng bài tập của chương tài liệu. Hy vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi. | BÀI TẬP CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO DẠNG 1: VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG. Bài 1 : Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối NH 4Cl, NH4NO2, NH4HCO3, NH4NO3, (NH4)2CO3, NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2. Bài 2 : Viết phương trình phản ứng xãy ra ( nếu có ) : a. Fe3O4 + HNO3(l) → b. Ca3N2 + H2O → c. Ag + HNO3(l) → d. Al + HNO3(đ, nguội) → e. P + HNO3(đ) → f. (NH4)2SO4 + BaCl2 → h. N2 + Cl2 → g. NaNO3 + H2SO4(đ) → k. FeCl2 + HNO3 → 1:2 l. H2SO4(đ) + P → m. H3PO4 + NaOH (PO4)2 + H2SO4 → Bài 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau a. NH4NO2 → N2 + H2O b. NH4NO3 → N2O + H2O c. (NH4)2SO4 +NaOH → NH3 + Na2SO4 +H2O d. (NH4)2CO3 → NH3 + CO2 + H2O e. P + H2SO4đ → ? +? + ? f. P+ HNO3 + H2O → ? + NO g. FexOy+HNO3 đặc → h. Al+ HNO3l → ? + NO + H2O i. Fe3O4+ → ? + NO2 + H2O j. M + HNO3l → M(NO3)n + NxOy + H2O Bài 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn, cho biết loại phản ứng và vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng hoá học đó. a) Fe + HNO3l → NO + . g) Fe + HNO3đ,t0 → . b) Fe + HNO3đ,ng → . h) FeS2 + HNO3đ,t0 → . 0 c) Fe + HNO3đ, ,t → . i) FexOy + HNO3l → NO + . 0 d) FeO + HNO3l → . k) M + HNO3đ,t →M(NO3)n+ . e) Fe2O3 + HNO3l → . n) As2S3 + HNO3 + H2O → NO + . Bài 5: Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm NO, N2O. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và một chất kết tủa. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rut gọn. Bài 6: Tìm công thức của hai chất A có công thức NOx và B có công thức NOy biết tỉ khối MA/MB = 1,533333. DẠNG 2: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có ) a. NaNO2 1 N2 2 Mg3N2 3 NH3 4 Cu 5 Cu(NO3)2 6 Cu(OH)2 7 [Cu(NH3)4](OH)2 8 CuO 9 N2 11 Fe(OH)2 12 Fe(NO3)3 13 Fe2O3 14 Fe(NO3)3 b. N2 1 NH3 2 NO 3 NO2 4 HNO3 5 NaNO3 6 NaNO2 7 HCl 8 NH4Cl 9 NH3 10 (NH4)2SO4 8 NH4NO3 9 Al(NO3)3 1 0 Al(OH)3 11 .