tailieunhanh - Bài giảng Phân tích kết quả khí máu động mạch - TS BS Lê Thượng Vũ

Bài giảng "Phân tích kết quả khí máu động mạch - TS BS Lê Thượng Vũ" gồm có 3 nội dung sau: Kiểm tra - đối chiếu, Phân tích kết quả quá trình oxy hóa máu, phân tích rối loạn kiềm toan. Để tìm hiểu chi tiết, mời các bạn đọc đăng nhập và download nội dung về máy. | Phân tích kết quả Khí máu động mạch TS BS Lê Thượng Vũ Dàn bài Kiểm tra-Đối chiếu Phân tích kết quả quá trình oxy hoá máu Phân tích rối loạn kiềm toan Kiểm tra-Đối chiếu Tên bệnh nhân-Tuổi-Giới Số hồ sơ- CMND Phòng/giường/Khoa Ngày giờ thực hiện Người thực hiện Kiểm tra-Đối chiếu Phiếu yêu cầu xn: PB 760mmHg FiO2 xem bài oxy liệu pháp/dụng cụ giao oxy SpO2 Hb To Kiểm tra-Đối chiếu Kết quả xn FiO2 Hb To SaO2=SpO2 pH= 6,1+log([HCO3]/[0,03xpCO2]) Phân tích Oxy hoá máu Giảm oxy máu (hypoxemia) suy giảm oxy hoá máu PaO2 SaO2, SpO2 DAaO2 PAO2/PaO2 PaO2/FiO2 Phân tích Oxy hoá máu PaO2 Bình thường: (80-)100mmHg giới hạn BT giảm theo tuổi PaO2 bt = 80mmHg – (10n-60) với n là số hàng chục tuổi của bệnh nhân giới hạn n = 6-8 75%, không choáng Phân tích Oxy hoá máu DAaO2=150 − − PaO2 DAaO2≤ 20mmHg DAaO2 theo độ tuổi ≤ 14 mm Hg ở bn 15–19 tuổi ≤ 20 mm Hg ở bn 20-29 ≤ 27 mm Hg ở bn ≥30 tuổi DAaO2= Tuổi/4 + 4 DAaO2= (Tuổi)x0,21 + 2,5 Phân tích Oxy hoá máu DAaO2 phụ thuộc FiO2 FiO2 tăng, DAaO2 tăng giá trị bình thường thay đổi Khó lượng giá nếu bn đã thở oxy PAO2/PaO2 0,77-0,82 Phụ thuộc FiO2, chính xác với FiO2 75%, không choáng Phân tích Oxy hoá máu DAaO2=150 − − PaO2 DAaO2≤ 20mmHg DAaO2 theo độ tuổi ≤ 14 mm Hg ở bn 15–19 tuổi ≤ 20 mm Hg ở bn 20-29 ≤ 27

TỪ KHÓA LIÊN QUAN