tailieunhanh - Luật Bảo vệ môi trường 1993

Nội dung tài liệu trình bày những quy định chung, phòng, chống và khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường, quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, quan hệ quốc tế về bảo vệ môi trường và điều khoản thi hành của Luật Bảo vệ môi trường 1993. | LUẬT BẢO VỆ MÔI TRÝỜNG 1993 Môi trýờng có tầm quan trọng ðặc biệt ðối với ðời sống của con ngýờiớ sinh vật và sự phát triển kinh tếớ vãn hóaớ xã hội của ðất nýớcớ dân tộc và nhân loạiụ Ðể nâng cao hiệu lực quản lý Ựhà nýớc và trách nhiệm của chính quyền các cấpớ các cõ quan Nhà nýớcớ tổ chức kinh tếớ tổ chức xã hộiớ ðõn vị vũ trang nhân dân và mọi cá nhân trong việc bảo vệ môi trýờng nhằm bảo vệ sức khoẻ nhân dânớ bảo ðảm quyền con ngýời ðýợc sống trong môi trýờng trong lànhớ phục vụ sự nghiệp phát triển lâu bền của ðất nýớcớ góp phần bảo vệ môi trýờng khu vực và toàn cầuụ Cãn cứ vào Ðiều ấẻ và Ðiều ằề của ỡiến pháp nýớc ắộng hoà xã hội chủ nghĩa Ệiệt Ựam nãm ộẻẻấụ Luật này quy ðịnh việc bảo vệ môi trýờngậ Chýõng I NHỮỰẩ ẮỀỬ ÐỊỰỡ ắỡỀỰẩ Ðiều 1. Môi trýờng bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất tạo quan hệ mật thiết với nhauớ bao quanh con ngýờiớ có ảnh hýởng tới ðời sốngớ sản xuấtớ sự tồn tạiớ phát triển của con ngýời và thiên nhiênậ Bảo vệ môi trýờng ðýợc quy ðịnh trong Ờuật này là những hoạt ðộng giữ cho môi trýờng trong lànhớ sạch ðẹpớ cải thiện môi trýờngớ bảo ðảm cân bằng sinh tháiớ ngãn chặnớ khắc phục các hậu quả xấu do con ngýời và thiên nhiên gây ra cho môi trýờngớ khai thácớ sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiênậ Ðiều 2. Trong Luật này các thuật ngữ dýới ðây ðýợc hiểu nhý sauợ 1. Thành phần môi trýờng là các yếu tố tạo thành môi trýờngợ không khíớ nýớcớ ðấtớ âm thanh, ánh sángớ lòng ðấtớ núiớ rừngớ sôngớ hồớ biểnớ sinh vậtớ các hệ sinh tháiớ các khu dân cýớ khu sản xuấtớ khu bảo tồn thiên nhiênớ cảnh quan thiên nhiênớ danh lam thắng cảnhớ di tích lịch sử và các hình thái vật chất khácậ 2. Chất thải là chất ðýợc loại ra trong sinh hoạtớ trong quá trình sản xuất hoặc trong các hoạt ðộng khácậ ắhất thải có thể ở dạng rắnớ khíớ lỏng hoặc các dạng khácậ 3. Chất gây ô nhiễm là những nhân tố làm cho môi trýờng trở thành ðộc hạiậ 4. Ô nhiễm môi trýờng là sự làm thay ðổi tính chất của môi trýờngớ vi phạm tiêu chuẩn môi trýờngậ Thạc sỹ Ựguyễn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
34    211    1    20-04-2024
10    155    0    20-04-2024
1    111    1    20-04-2024
40    96    0    20-04-2024
11    98    0    20-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.