tailieunhanh - Bài giảng môn học Kết cấu bê tông cốt thép (theo 22TCN 272-05): Chương 5 - TS. Đào Sỹ Đán
Chương 5 - Tính toán thiết kế cấu kiện chịu cắt. Nội dung chính trong chương này gồm có: Các yêu cầu chung khi thiết kế chống cắt, mô hình thiết kế mặt cắt. để biết thêm nội dung chi tiết. | CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẤU KIỆN KIỆ CHỊU CẮ CHỊU CẮT ê ầ h 1 Cá yêu cầu chung khi thiết kế chống hố cắt hình thiết kế mặt cắt Trường Đại học Giao thông Vận tải University of Transport and Communications . CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT . Giới thiệu s s Điển hình về bố trí cốt thép trong dầm giản đơn Thiết kế chống cắt? Thiết kế cốt thép đai? s? db? Số nhánh? sydandao@ 2 . CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT . Vùng đòi hỏi cốt thép đai (A ) Trừ đối với bản, đế móng và cống, ct đai phải được đặt khi: Vu > 0,5 (Vc + Vp) Trong đó: Vu = lực cắt tính toán td lên tiết diện xem xét; Vc = sk cắt danh định của phần bê tông của tiết diện xem xét; ị p g ệ ; Vp = thanh phần dưl trong hướng của lực cắt; = hệ số sức kháng khi ck chịu cắt, tra bảng = 0,9. sydandao@ 3 . CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT . Yêu cầu về lượng cốt thép đai tối thiểu (A ) Tại hữ T i những vị t í yêu cầu ct đ i như t ê diệ tí h ct đ i phải lớ h ị trí ê ầ t đai h trên, diện tích t đai hải lớn hơn lượng ct đai tối thiểu được quy định như sau: Av >= Avmin = 0,083sqrt(f’c). Trong đó T đó: Av = diện tích ct đai trong cự ly ct đai s = tổng diện tích các nhánh ct đai trong một lớp ct đai; bv b = bề rộng tiết diệ chịu cắt ( b với td h ộ diện hị ắt (= ới hcn; = b với td chữ T) bw ới hữ T); s = cự ly hay khoảng cách giữa các ct đai; fy = cđộ chảy của ct đai. sydandao@ 4 . CÁC YÊU CẦU CHUNG KHI THIẾT KẾ CHỐNG CẮT . Cự ly tối đa của cốt thép đai (A ) Cự ly ct đai không được vượt quá trị số sau: Nếu Vu = 0,1f’ thì s = max(0,9de; 0,72h); h = chiều cao tiết diện; de = chiều cao chịu uốn hữu hiệu của tiết .
đang nạp các trang xem trước