tailieunhanh - Ebook Hướng dẫn dùng thuốc trong cấp cứu: Phần 2 - Phạm Ngọc Minh (Biên dịch)

Phần 2 ebook "Hướng dẫn dùng thuốc trong cấp cứu: Phần 2 - Phạm Ngọc Minh (Biên dịch)" gồm hướng dẫn dùng thuốc và sử trí các vấn đề của các bệnh về huyết học, nhiễm khuẩn, thần kinh, dinh dưỡng, rối loạn tâm thần, hô hấp và thận. | Chapter 8 HUYẾT HỌC Table thuốc gây rối loạn huyết học Mất bạch cầu hạt (Agranulocytosis) • β-lactam antimicrobials, chloramphenicol, chloroquine, clindamycin, dapsone, doxycycline, flucytosine, ganciclovir, isoniazid, metronidazole, nitrofurantoin, pyramethamine, rifampin, streptomycin, sulfonamide antimicrobials, vancomycin, and zidovudine • Acetazolamide, captopril, ethacrynic acid, furosemide, hydralazine, methazolamide, methyldopa, procainamide, thiazide diuretics, and ticlopidine • Allopurinol, aspirin, carbamazepine, chlorpropamide, clomipramine, clozapine, colchicine, desipramine, gold salts, imipramine, levodopa, penicillamine, phenothiazines, phenytoin, propylthiouracil, and sulfonylureas Giảm sinh tủy • Acetazolamide, allopurinol, aspirin, captopril, carbamazepine, chloramphenicol, chlorpromazine, dapsone, felbamate, gold salts, metronidazole, methimazole, penicillamine, pentoxifylline, phenothiazines, phenytoin, propylthiouracil, quinidine, sulfonamide antimicrobials, sulfonylureas, and ticlopidine tan máu (oxy hóa) • Benzocaine, β-lactams, chloramphenicol, chloroquine, dapsone, hydroxychloroquine, methylene blue, nitrofurantoin, phenazopyridine, rasburicase, and sulfonamide antimicrobials Tan máu • β-lactam antimicrobials, gatifloxacin, indinavir, isoniazid, levofloxacin, nitrofurantoin, ribavirin, rifabutin, rifampin, silver sulfadiazine, streptomycin, sulfonamide antimicrobials, and tetracyclines • Acetazolamide, amprenavir, captopril, hydralazine, hydrochlorothiazide, methyldopa, procainamide, quinidine, ticlopidine, and triamterene • Levodopa, methylene blue, phenazopyridine, quinine, and tacrolimus (continued) J. Papadopoulos, Pocket Guide to Critical Care Pharmacotherapy, DOI , © Springer Science+Business Media New York 2015 99 100 8 Hematology Table (continued) Thiếu máu hồng cầu khổng lồ • Azathioprine, chloramphenicol, colchicine, cyclophosphamide, cytarabine, 5-fluorodeoxyuridine, 5-fluorouracil, .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN