tailieunhanh - Bài giảng Kinh tế lượng (Econometrics): Chương 8 - GV. Nguyễn Thị Minh Hiếu

Chương 8 - Định dạng mô hình. Chương này gồm có những nội dung chính như sau: Các thuộc tính của một mô hình tốt, các sai lầm định dạng, dạng hàm không đúng, cách phát hiện các sai lầm định dạng,. . | CHƯƠNG 8. ð NH D NG MÔ HÌNH 1 . Các thu c tính c a m t mô hình t t Harvy ñưa ra m t s tiêu chu n sau ñ ñánh giá m t mô hình: • Tính ki m: Mô hình là s bi u di n ñơn gi n nhưng hoàn ch nh c a hi n tư ng. Mô hình càng ñơn gi n càng t t. • Tính ñ ng nh t: nghĩa là v i cùng 1 t p s li u, giá tr các tham s ph i th ng nh t 2 . Các thu c tính c a m t mô hình t t • Tính v ng v m t lý thuy t: Mô hình ph i có tính phù h p v m t lý thuy t, không ñư c sai ph m các v n ñ kinh t cơ b n. • Tính thích h p: Vì m c ñích c a mô hình là gi i thích s thay ñ i c a bi n ph thu c do 2, R 2 s thay ñ i c a các bi n ñ c l p nên R cao là m t tiêu chu n c n thi t • Kh năng dùng cho d báo c a mô hình: d báo d a trên mô hình ph i phù h p v i th c t . 3 . Các sai l m ñ nh d ng a. Mô hình b sót bi n thích h p Mô hình ñúng: Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + ui () Mô hình ư c lư ng : Yi = α1 + α2X2i + vi () ⇒ vi = β2X3i + ui X2 và X3 có tương quan (r23 ≠ 0) ⇒ Cov(X2,vi) ≠ 0 ⇒ () vi ph m gi thi t (5) c a OLS (các bi n gi i thích và sai s ng u nhiên không có quan h tương quan) ⇒ Các tham s ư c lư ng ñư c b ch ch ngay 4 c khi k m u l n . Các sai l m ñ nh d ng • Ư c lư ng c a α2: ˆ α2 ∑x y = ∑x 2i i 2 2i 2i = ∑x = 2i ( β 2 x2i + β3 x3i + ui ) ∑x 2 2i 2i β 2 ∑ x + β3 ∑ x2i x3i + ∑ x2i .