tailieunhanh - Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Tháp Chàm

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Tháp Chàm tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và nắm vững các ngữ pháp tiếng Anh. | MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT –LẦN 3 - HKII – TIẾNG ANH 10- NĂM 2015-2016 KIẾN THỨC NĂNG LỰC/KỸ NĂNG LANGUAGE FOCUS KTNN I: NGỮ ÂM Số câu: 2; Số điểm:1 Tỉ lệ %: 10 LANGUAGE FOCUS KTNN II: NGỮ PHÁP Số câu:4; Số điểm: Tỉ lệ %: LANGUAGE FOCUS/ KTNNIII: TỪ VƯNG Số câu: 6; Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 15 READING Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 CÂU SỐ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC 1 Nhận biết - pronunciation: MCQs 2 /iә/, /eә/ - /t/ - /d/ Nhận biết - first, second and third stress MCQs 3 4 5 6 Nhận biết Nhận biết Thông hiểu Thông hiểu 7 Nhận biết Nhận biết Nhận biết 19 Thông hiểu - should Thông hiểu 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 CHUẨN KTKN - conditional sentence type 2 and type 3 - The passive voice MCQs MCQs MCQs NĂNG LỰC NGÔN NGỮ CẦN ĐẠT Nhận biết và nắm được cách dùng của nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ Nhận biết và nắm được cách dùng lời khuyên, dạng bị động và tình huống điều kiện cho đúng. MCQs - vocabulary from unit 9 to unit 11 - preposition - word form Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu DẠNG CÂU HỎI - Read the passage and then answer the questions MCQs MCQs MCQs MCQs MCQs MCQs Viết Viết Viết Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong Chương trình GDPT lớp 10 Nắm được bố cục, cấu trúc, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 150 từ để hiểu các thông tin cần thiết bằng cách đọc và trả lời các câu hỏi theo nội dung trong bài đọc đã nêu. Nhận biết Thông hiểu 23 WRITING Số câu: 4; Số điểm: Tỉ lệ %: 25 20 21 22 Thông hiểu Vận dụng - Change into the passive voice - Rewrite the sentence, using conditional sentence – type 3 - Put the verb in bracket in the Viết Viết Viết Viết correct form - Rearrange the sentences to make a letter LISTENING Số câu:8; Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 24 25 26 27 28 29 30 31 Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu Thông hiểu - Listen and number the events in the order you hear. - Listen and fill in the .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN