tailieunhanh - Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn – Mã đề 132

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn – Mã đề 132 tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. | SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 10 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Tiếng Anh - Chương trình: Chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Điểm Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Lớp :. I. LISTENING (2 pts) A. You will hear some information about whales. Listen and choose the best answer 1 đến 4 Câu 1: Some whales are . A. tiny B. small C. huge D. enormous Câu 2: The blue whale grows to meters in length. A. 13 B. 30 C. 3 D. 300 Câu 3: Whales may also be the most intelligent in the ocean. A. parts B. creatures C. animals D. fishs Câu 4: Whale populations quickly due to heavy hunting pressure. A. has decreased B. will decrease C. decrease D. have decreased B. Listen again and decide whether the following statements are True (T) or False (F). 5 đến 8 Câu 5: Whales like to feed in the warm oceans. Câu 6: Some whales are known to migrate into warm waters to bear their calves. Câu 7: Conservation groups asked the International Whaling Commission to continue whaling. Câu 8: If we didn’t take effective measures to protect whales, they would disappear forever. Answer: 5. 6. 7. 8. II. PHONETICS (1pt) A. Pick out the word whose stressed syllable is different from the others. Câu 1: A. parent B. result C. college D. village B. Pick out the word whose underlined syllable is pronounced differently from the đến 14 Câu 2: A. wear B. where C. here D. pair Câu 3: A. grow B. cow C. narrow D. follow Câu 4: A. enjoy B. going C. boy D. voice III. GRAMMAR AND VOCABULARY (3 pts) A. There are incomplete sentences. Circle A, B, C or D as your best choice to complete each sentence. 1 đến 10 Câu 1: Whales, seals are examples of . animals. Trang 1/3 - Mã đề thi 132 A. land B. tiny C. river D. marine Câu 2: she was very hard working, she hardly earned enough

TỪ KHÓA LIÊN QUAN