tailieunhanh - khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động, chương 22

Tính biên dự trữ và pha dự trữ. b) Cú pháp: [Gm,Pm,Wcp,Wcg] = margin(mag,phase,w) [Gm,Pm,Wcp,Wcg] = margin(num,den) [Gm,Pm,Wcp,Wcg] = margin(a,b,c,d) c) Giải thích: Lệnh margin tính biên dự trữ (gain margin), pha dự trữ (phase margin) và tần số cắt (crossover frequency) từ dữ liệu đáp ứng tần số. Biên dự trữ và pha dự trữ dựa trên hệ thống vòng hở SISO và cho biết tính ổn định tương đối của hệ thống khi hệ thống là hệ thống vòng kín. Nếu bỏ qua các đối số ở vế trái dòng lệnh thì giản đồ Bode với biên dự. | Chương 22 Lệnh MARGIN a Công dung Tính biên dự trữ và pha dự trữ. b Cú pháp Gm Pm Wcp Wcg margin mag phase w Gm Pm Wcp Wcg margin num den Gm Pm Wcp Wcg margin a b c d c Giải thích Lệnh margin tính biên dự trữ gain margin pha dự trữ phase margin và tần số cắt crossover frequency từ dữ liệu đáp ứng tần số. Biên dự trữ và pha dự trữ dựa trên hệ thống vòng hở SISO và cho biết tính ổn định t-ơng đối của hệ thống khi hệ thống là hệ thống vòng kín. Nếu bỏ qua các đối số ở vế trái dòng lệnh thì giản đổ Bode với biên dự trữ và pha dự trữ sẽ đ-ợc vẽ trên màn hình. Biên dự trữ là độ lợi cần tăng thêm để tạo ra độ lợi vòng đơn vị tại tần số mà góc pha bằng 1800. Nói cách khác biên dự trữ là 1 g nếu g là độ lợi tại tần sổ góc pha 1800. T-ơng tự pha dự trữ là sự khác biệt giữa góc pha đáp ứng và 1800 khi độ lợi là 1. Tần số mà tại đó biên độ là 1 đ-ợc gọi là tần số độ lợi đơn vị unitygain frequency hoặc tần số cắt. margin num den tính biên dự trữ và pha dự trữ của hàm truyền liên tuc G s num den T-ơng tự margin a b c d tính độ dự trữ của hệ không gian trạng thái a b c d . Với cách này lệnh margin chỉ sử dung cho hệ liên tuc. Đối với hệ gián đoạn ta sử dung lệnh dbode để tìm đáp ứng tần số rổi gọi margin. mag phase w dbode a b c d Ts margin mag phase w Gm Pm Wcp Wcg margin mag phase w sẽ không vẽ ra các đổ thị đáp ứng mà tạo ra các ma trận biên dự trữ Gm pha dự trữ Pm tần số kết hợp Wcp Wcg đ-ợc cho bởi các vector biên độ mag phase và tần số w của hệ thống. Các giá trị chính xác đ-ợc tìm ra bằng cách dùng phép nội suy giữa các điểm tần số. Góc pha đ-ợc tính bằng độ. d Ví du Tìm biên dự trữ pha dự trữ và vẽ giản đổ Bode của hệ bậc 2 có 1 và Ç a b c d ord 1 bode a b c d margin a b c d Gm Pm Wcp Wcg margin a b c d và ta đ-ợc kết quả Gm lnf œ Pm độ Wcg NaN không xác định Wcp Giản đổ Bode của hệ 12. Lênh SIGMA a Công dung Tìm giản đổ Bode giá trị suy biến của hệ không gian trạng thái. b Cú pháp sv w sigma a b c d sv w sigma a b c d inv sv w sigma a b c d w sv w

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.