tailieunhanh - Ebook Sổ tay tiếng Anh 8: Phần 2 - Nguyễn Hoàng Kim Phượng

Tiếp nối phần 1, phần 2 của cuốn sách bao gồm các bài tập tổng hợp từ tổng hợp và nâng cao thuộc nhiều kiểu bài khác nhau rất thiết thực cho các em học sinh thuộc mọi trình độ. Một điểm đặc biệt của cuốn sách là phần phụ lục với các kiến thức cơ bản về các loại từ, cấu trúc. được trình bày ngắn gọn dễ hiểu nhằm giúp các em ghi nhớ một cách tự nhiên và dễ dàng. Thêm vào đó, bản các động từ bất quy tắc thường gặp với cách sắp xếp sáng tạo là một yếu tố nổi bật của cuốn sách. Mong rằng cuốn sổ tay này sẽ giúp các em học tốt môn tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo. | CHƯƠNG II EXERCISES TENSES I. Use the correct tense of the verb in each sentence. 1. That child always. get up early. 2. They . be in prison on January 1st 2000. 3. She is angry with him because he . always joke . 4. She. take a shower when I came. 5. How long . meet Jonny 6. We. take an English exam next Sunday. 7. I. feel bored at the moment. 8. . be -1. not see you for a week. 9. Where. your dad be - He. water the flowers in the garden. 10. Would you like to go to the restaurant - I d love to but I. have lunch. 11. While I. sleep last night I suddenly. hear a scream. 12. We. save for one month. 13. He. be to many interviews but so far he. not find a job that suits him. He. apply for an interesting job last week but unfortunately 78 he . not get it. But he. not give up hope. He . see an advertisement for another job in the paper yesterday and he. apply for it- 14. Those two. fix the car now. 15. Miss Vivian . teach here .since she. leave school. 16. I . not know where he . be now. 1 7. Mary . . stand at the top of the hill when someone. run into her. 18. It s too noisy here. Those boys always make so much noise. 19. After his wife s death the farmer get married again. 20. 1. help you with some money 1 promise. KEY 1. gets 2. were 3. is always joking 4. was taking 5. did you meet 6. are going to take 7. am feeling 8. have you been haven t seen 9. is is watering 10. am having 11. was sleeping heard 79 12. have saved 13. has been has not found applied did not get has not given saw has applied. 14. are fixing 15. has taught left 16. do not know is 17. was standing ran 18. are always making 19. got 20. will PASSIVE VOICE I. Change into passive voice. 1. People clean and reuse milk bottles many times. 2. My classmates give me some flowers on my birthday. 3. When will they hold the meeting 4. No one can answer this question. 5. They will build another bridge here next year. 6. Everybody knows the news. 7. People all over the world speak English. 8. Mr .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.