tailieunhanh - Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái - Mã đề 101

Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Bác Ái Mã đề 101 dưới đây, dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất. | KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II (BÀI SỐ 6) - LỚP 11 (2015– 2016) (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) The content: unit 9, unit10, unit 11, unit 12, unit 13, unit 15. Kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ Phát âm Từ vựng Ngữ pháp và Cấu trúc Đọc hiểu Cấp độ 1 (TB) Cấp độ 2 (Khá) Phát âm /ed/, /s/, /i/, /ei/, /ai/ Ngữ nghĩa Relative pronoun Relative with preposition Reduced of Omission of Clelf sentence Tense Tag_question Nói, sử dụng những câu thông thường. 2 2 4 2 2 2 1 4 3 1 1 2 3 1 1 3 1 1 1 4 1 1 Trả lời câu hỏi 4 Nội dungcụ thể 1 1 3 Tổng số câu 4 Relative pronoun Ngữ pháp (tự luận) Cấp độ 3 (Giỏi) 2 2 16 12 2 2 Relative pronoun with preposition Reduced of relative pronoun 2 2 6 34 Nội dung kiểm tra: - Chủ yếu tập trung vào: từ Unit 9 đến Unit 15. - Từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc ở phần Language Focus của bài đã nêu trên. - Bài đọc hiểu có chủ đề liên quan đến bài đã nêu trên. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 6) - LỚP 11 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Mã đề: 101 Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang) Phần trắc nghiệm: 7 điểm Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại Câu 1: A. leaves Câu 2: A. visited Câu 3: A. heat Câu 4: A. occupy B. songs B. engaged B. great B. simply C. deserts C. decided C. release C. accompany D. knives D. disappointed D. reach D. hobby Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu hoặc thay thế từ/ cụm từ có gạch chân trong các câu sau. Câu 5: By the time we arrived, the film _. A. started B. was starting C. has started D. had started Câu 6: What’s your hobby, Hoa?” – “.” A. Well, I like collecting stamps B. Oh, with computers C. Well, I want stamps D. Oh, on the phone Câu 7: The word “ astronaut” means:. A. hero B. telegram C. spaceman D. experiment Câu 8: Let’s go to the library, .