tailieunhanh - Xu hướng học sinh phổ thông chọn nhóm ngành thi đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nghiên cứu này được thực hiện nhằm phân tích xu hướng và dự báo số lượng đăng tuyển thi đại học theo 7 nhóm ngành học tại 11 trường đại học . Quá trình phân tích và kiểm định được thực hiện theo phân tích thống kê mô tả bằng đồ thị, kiểm định xu hướng Mann-Kendall, mô hình ước lượng, kiểm định hàm xu hướng bằng phương pháp Ordinary Least Squares Estimation (OLS). Kết quả phân tích xu hướng xác định được hai nhóm ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp và Sư phạm – Quản lý giáo dục có xu hướng giảm, không có kết luận về xu hướng đăng ký dự thi tăng cho các ngành khác. | TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 14, SOÁ Q2 2011 XU HƯ NG HHC SINH PHI THÔNG CHHN NHÓM NGÀNH THI Đ5I HHC T5I THÀNH PH4 H3 CHÍ MINH Nguy6n Thúy Quỳnh Loan, Vũ M@ng Toàn Trư+ng Đ i h c Bách khoa, ĐHQG-HCM (Bài nh n ngày 04 tháng 04 năm 2011, hoàn ch nh s a ch a ngày 11 tháng 09 năm 2011) TÓM T T: Nghiên c3u này ñư9c th1c hi n nhRm phân tích xu hư ng và d1 báo s lư9ng ñăng tuy)n thi ñ#i h c theo 7 nhóm ngành h c t#i 11 trư>ng ñ#i h c . Quá trình phân tích và ki)m ñ?nh ñư9c th1c hi n theo phân tích th ng kê mô t- bRng ñ0 th?, ki)m ñ?nh xu hư ng Mann-Kendall, mô hình ư c lư9ng, ki)m ñ?nh hàm xu hư ng bRng phương pháp Ordinary Least Squares Estimation (OLS). K t qu- phân tích xu hư ng xác ñ?nh ñư9c hai nhóm ngành Nông – Lâm – Ngư nghi p và Sư ph#m – Qu-n lý giáo dAc có xu hư ng gi-m, không có k t lu n v* xu hư ng ñăng ký d1 thi tăng cho các ngành khác. T khóa: Phân tích và d1 báo xu hư ng ch n ngành thi, ki)m ñ?nh Mann-Kendall và OLS. V N Đ L3a ch n m t ngành ngh6 trong trư+ng ñ i h c ñóng m t v trí quan tr ng trong vi c xác ñ nh ngh6 nghi p sau này c a mzi sinh viên (Arcidiacono, Hotz và Kang, 2010). Nhi6u tác gi cũng khxng ñ nh vi c mzi ngư+i ch n m t ngành trong trư+ng ñ i h c có liên quan ñ n thu th ngành th+i thư ng, s> lư ng ñào t o ra l;n, cung vư t quá c)u thì ñương nhiên giá tr s0 gi m, th3c t này dAn ñ n m>i lo ng i v6 nguy cơ l ch cán cân ngu n nhân l3c trong tương lai. B=i l0, theo cách làm k ho ch chC tiêu tuy'n sinh c a m t s> trư+ng hi n nay vAn ch y u d3a vào nh7ng gì mình có (ñ i ngũ giáo viên, cơ s= v g@ng tuy'n th lư ng sinh viên TC l (%) Nhóm k| thung kê c a B Giáo dJc và Đào t o năm 2010 (trích tE H ng H nh, 2011), quy mô ñào t o c a các trư+ng ñ i h c, cao ñxng trên c nư;c so v;i s> sinh viên theo h c trong năm 2010 ñang nghiêng v6 nhóm ngành k| thu ngành k| thu ñông sinh viên t>t nghi p nhóm ngành kinh t khó khăn trong tìm ki m vi c làm. Do ñó, vi c nghiên c3u xu hư ng ñăng ký thi tuy)n c5a t ng nhóm ngành theo th>i gian là r(t c)n

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN