tailieunhanh - Nghiên cứu ứng dụng máy phóng đại video cầm tay trợ thị nhìn gần cho người khiếm thị
Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị phóng đại video cầm tay (MVHD) để trợ thị nhìn gần cho người khiếm thị và tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng MVHD. | TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2015 NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÁY PHÓNG ĐẠI VIDEO CẦM TAY TRỢ THỊ NH N GẦN CHO NGƢỜI KHIẾM THỊ Nguyễn Thị Thu Hiền*; Nguyễn Đình Ngân** TÓM TẮT Mục tiêu: đánh giá hiệu quả sử dụng thiết bị phóng đại video cầm tay (Magnifier Video Handheld Device - MVHD) và một số yếu tố ảnh hưởng trong trợ thị nhìn gần cho người khiếm thị. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 80 bệnh nhân (BN) khiếm thị. Nghiên cứu tiến hành theo các bước: hỏi bệnh, khám chẩn đoán nguyên nhân gây khiếm thị, đánh giá chức năng thị giác, bao gồm: thị lực (TL) xa, TL gần và khoảng cách đọc, tốc độ đọc, TL tương phản BN được thử trợ thị nhìn gần bằng kính phóng đại quang học, thử trợ thị nhìn gần bằng MVHD. Kết quả: MVHD cải thiện rõ rệt về TL nhìn gần, khoảng cách đọc, tốc độ đọc cho BN (p 50 tuổi, thấp hơn rất nhiều so với các tác giả nước ngoài, như Chia - Yun Li (tuổi trung bình 38,8 ± 25,2), Margrain gặp tuổi trung bình 76) [4, 9], rõ ràng tỷ lệ người khiếm thị ở nước ngoài chủ yếu là người cao tuổi. Nguyên nhân gây khiếm thị: trong số 80 BN, 81,2% do các nguyên nhân gây tổn hại TL - thị trường trung tâm và chỉ 18,8% BN do các nguyên nhân gây tổn hại TL - thị trường chu biên. Trong đó bệnh lý thể thủy tinh là nguyên nhân hàng đầu gây khiếm thị (32,5%). Đặc điểm về nguyên nhân gây khiếm thị trong nghiên cứu này tương tự với kết quả của Owsley (2009) [10]. TL gần của BN trong nhóm nghiên cứu rất kém, chỉ có 6 BN (7,5%) TL nhìn gần trong khoảng 20/200 - 20/60, có tới 12 BN (15%) TL nhìn gần ở mức 0,05), chứng tỏ công suất phóng đại của MVHD ít ảnh hưởng đến TL gần sau sử dụng MVHD. Điều này có thể giải thích: nhờ màn hình LED của thiết bị không gây ra hiện tượng quang sai như khi trợ thị quang học (kính phóng đại công suất cao). 158 Bảng 2: Khoảng cách đọc trước và sau trợ thị. KHO NG C CH Đ C TRUNG B NH TR C TR TH (cm) 4,42 ± 2,81 KHO NG C CH KHO NG C CH Đ C TRUNG B NH Đ C TRUNG B NH S U TR TH B NG S U TR TH MVHD (cm) QU NG H C (cm) 7,74 ± .
đang nạp các trang xem trước