tailieunhanh - Nghiên cứu một số chỉ số hình thái và huyết động mạch máu gan ở bệnh nhân xơ gan
Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm khảo sát một số chỉ số hình thái và huyết động mạch máu gan ở bệnh nhân (BN) xơ gan. Bài viết nghiên cứu mô tả cắt ngang 145 BN xơ gan và 45 ngƣời khoẻ manh làm nhóm chứng tại Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Quân y 103. | TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2015 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI VÀ HUYẾT ĐỘNG MẠCH MÁU GAN Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN Dương Quang Huy*; Hoàng Đình Anh*; Trần Việt Tú* TÓM TẮT Mục tiêu: nghiên cứu nhằm khảo sát một số chỉ số hình thái và huyết động mạch máu gan ở bệnh nhân (BN) xơ gan. Đ i tượng và phương pháp: tiến cứu, mô tả cắt ngang 145 BN xơ gan và 45 ngƣời khoẻ manh làm nhóm chứng tại Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Quân y 103. Kết quả: 88,3% BN xơ gan có chiều dòng chảy tĩnh mạch cửa (TMC) hƣớng gan với đƣờng kính giãn, vận tốc và lƣu lƣợng dòng chảy giảm so với các thông số tƣơng ứng ở nhóm chứng (p 0,05 Nữ 7 15,6 18 12,4 > 0,05 Tuổi trung bình (năm) 51,07 ± 10,64 52,21 ± 11,84 > 0,05 Không thấy khác biệt về tuổi, giới ở nhóm xơ gan và nhóm chứng. Đa số BN xơ gan là nam giới (87,6%), tỷ lệ nam/nữ: 7/1. * Chi u dòng chảy TMC nhóm xơ gan (n = 145): Hƣớng gan: 128 BN (88,3 %); xa gan: 5 BN (3,4%); dòng 2 chiều: 10 BN (6,9%); không xác định: 2 BN (1,4%); huyết khối TMC: 5 BN (3,5%). 10,3% BN xơ gan có thay đổi chiều dòng chảy TMC (xa gan hoặc dòng 2 chiều), tƣơng tự nhiều nghiên cứu khác: Mittal P và CS (2011) gặp 12% [3]. Đây là dấu hiệu thể hiện áp lực TMC tăng cao, dòng máu về gan bị cản trở chuyển hƣớng sang các vòng nối, dẫn lƣu máu về tim không qua gan. 5 BN xơ gan (3,5%) có huyết khối TMC nằm trong tỷ lệ cho phép (từ 1 - 8%). Hình thành huyết khối TMC là do dòng chảy TMC chậm, do tăng áp lực TMC và rối loạn đông máu [4]. 52 TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2015 Bảng 2: So sánh giá trị trung bình chỉ số hình thái và huyết động mạch máu gan. CHỈ SỐ TMC ĐMG TMG NHÓM CHỨNG (n = 45) NHÓM XƠ GAN (n = 145) p Đƣờng kính TMC (mm) 10,75 ± 0,96 13,61 ± 1,77 0,05 Đƣờng kính TMG (mm) 7,53 ± 0,94 6,74 ± 1,30 0,05 31,23 ± 12,53 22,40 ± 7,74 0,05 Vd (cm/s) 0,13 > 0,05 Vs (cm/s) 0,14 > 0,05 Vận tốc Lƣu lƣợng TMC (l/p) TMG (cm/s) Đƣờng kính ĐMG (mm) Vận tốc TMG có tƣơng quan thuận mức độ khá chặt với lƣu lƣợng dòng chảy TMC (hệ
đang nạp các trang xem trước