tailieunhanh - khảo sát ứng dụng MATLAB trong điều khiển tự động, chương 6

Chuyển đổi chuỗi ký tự thành biểu thức. b) Cú pháp: kq = eval(‘string’) c) Giải thích: kq: biến chứa kết quả. Nếu ‘string’ là các ký số thì chuyển thành những con số. Nếu ‘string’ là câu lệnh thì chuyển thành các lệnh thi hành được. d) Ví dụ: ằ a='199999999'; ằ eval(a)+1 ans = 200000000 2. Lệnh FOR a) Công dụng: Dùng để thực hiện 1 công việc cần lặp đi lặp lại theo một quy luật, với số bước lặp xác định trước. b) Cú pháp: for biến điều khiển = giá trị đầu : giá trị. | CHương 6 NHÓM LỆNH LẬP TRÌNH TRONG MATLAB 1. Lênh EVAL a Công dung Chuyển đổi chuỗi ký tự thành biểu thức. b Cú pháp kq eval string c Giải thích kq biên chứa kết quả. Nêu string là các ký số thì chuyển thành những con số. Nếu string là câu lệnh thì chuyển thành các lệnh thi hành đ-ợc. d Ví du ằ a 199999999 ằ eval a 1 ans 200000000 2. Lênh FOR a Công dung Dùng để thực hiện 1 công việc cần lặp đi lặp lại theo một quy luật với số b-ớc lặp xác định tr-ớc. b Cú pháp for biến điều khiển giá trị đầu giá trị cuối thực hiện công việc end c Giải thích Công việc chính là các lệnh cần thi hành có thể có nhiều lệnh kết thóc lệnh phải có dấu d Ví du In ra màn hình 5 dòng PHAM QUOC TRUONG chao cac ban . for i 1 5 disp PHAM QUOC TRUONG chao cac ban end PHAM QUOC TRUONG chao cac ban PHAM qUoC TRUONG chao cac ban PHAM QUOC TRUONG chao cac ban PHAM qUoC TRUONG chao cac ban PHAM QuOC TRUONG chao cac ban 3. Lênh FUNCTION a Công dung Tạo thêm hàm mới. b Có pháp function s n x c Giải thích s tên biến chứa giá trị trả về sau khi thi hành hàm. n tên gợi nhớ. d Ví du ở phần lập trong 4. Lênh INPUT a Công dung Dùng để nhập vào 1 giá trị. b Có pháp tên biến input promt tên biến input promt s c Giải thích tên biến là nơi l-u giá trị ngập vào. promt chuỗi ký tự muốn nhập vào. s cho biết giá trị nhập vào là nhiều ký tự. d Ví du1 x input nhập giá trị của biến x nhập giá trị của biến x 5 x 5 e Ví du2 trả_lời input bạn có muốn tiếp tuc không s bạn có muốn tiếp tuc không không trả_lời không 5. Lênh IF .ELSEIF .ELSE a Công dung Thực hiện lệnh khi thỏa điều kiện. b Cú pháp if biểu thức luận lý 1 thực hiện công việc 1 elseif biểu thức luận lý 2 thực hiện công việc 2 else thực hiện công việc 3 end c Giải thích Khi biểu thức luận ký 1 đúng thì thực hiện công việc 1 t-ong tự cho biểu thức luận lý 2. Nếu cả hai biểu thức sai thì thực hiện công việc sau lệnh else. Biểu thức luận lý là các phép so sánh công việc chính là các lệnh cần thi hành có thể có nhiều lệnh kết thúc lệnh phải có dấu d Ví du Viết

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.