tailieunhanh - Giải bài Quá trình dựng nước và giữ nước SGK Lịch sử 10

Tham khảo tài liệu giải bài tập 1 sẽ giúp các em nhanh chóng nắm được kiến thức của bài học, cũng như biết cách vận dụng để giải các bài tập cơ bản trong sách giáo khoa. . | A. Tóm tắt lý thuyết về Quá trình dựng nước và giữ nước SGK Lịch sử 10 I. Các thời kỳ xây dựng và phát triển đất nước Cơ cấu tổ chức nhà nước thời Hùng Vương *Thời kỳ  dựng nước đầu tiên  VII TCN – II TCN + Chính trị: – Thế kỷ VII TCN – II TCN nhà nước Văn Lang – Âu Lạc thành lập ở Bắc Bộ (Bộ máy nhà nước quân chủ còn sơ khai.) – Thế kỷ II ở Nam Trung Bộ Lâm Ấp, Chăm Pa ra đời. + Kinh tế: – Nông nghiệp trồng lúa nước. – Thủ công nghiệp: dệt, gốm, làm đồ trang sức. – Đời sống vật chất đạm bạc, giản dị, thích ứng với tự nhiên. + Văn hóa- giáo dục – Tín ngưỡng: Đa phần. – Đời sống tinh thần phong phú, đa dạng, chất phát, nguyên sơ. – Giáo dục từ năm 1070 được tôn vinh, ngày càng phát triển. * Từ thế kỷ I – X bị phong kiến phương Bắc đô hộ – Bắc thuộc + Chính trị: Tổ chức  nhà nước quân chủ phong kiến ra đời: + 968 quốc hiệu Đại Cồ Việt . + 1054 Đại Việt – Thế kỷ XV hoàn chỉnh bộ máy Nhà nước từ trung ương đến địa phương + Kinh tế – Nhà nước quan tâm đến sản xuất  nông nghiệp. – Thủ công nghiệp và thương  nghiệp  phát triển – Đời sống kinh tế của nhân dân được ổn định *Giai đoạn đất nước bị chia cắt XVI – XVIII Chiến tranh phong kiến nên  đất nước chia cắt làm 2 miền: Đàng Trong Đàng Ngoài với 2 chính quyền riêng. -Nền quân chủ không còn vững chắc như trước. *Giai đoạn đầu của thời kỳ phong kiến độc lập X – XV – Tổ chức  nhà nước quân chủ phong kiến ra đời: + 968 quốc hiệu Đại Cồ Việt . + 1054 Đại Việt – Thế kỷ XV hoàn chỉnh bộ máy Nhà nước từ trung ương đến địa phương *Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX Năm 1820 nhà Nguyễn thành lập duy trì bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế phong kiến. Song nền quân chủ phong kiến đã bước vào khủng hoảng suy vong. Lược đồ địa phận   Đàng Trong – Đàng Ngoài II. Công cuộc kháng chiến bảo vệ tổ quốc. Lược đồ kháng chiến chống xâm lược Tần năm 214-209 TCN B. Bài tập SGK về Quá trình

TỪ KHÓA LIÊN QUAN