tailieunhanh - Ôn tập Hình học 10 chương 1

Nhằm giúp các có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Hình học, "Ôn tập Hình học 10 chương 1" dưới đây, giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | Gv: ThS Gia Quyền – ThS Phương Chi (sưu tầm và biên soạn) SĐT: 01224525776 – 01224525773 Giáo viên luyện thi môn Toán tại Huế Vấn đề 1. Chủ đề: VECTƠ Các định nghĩa của vectơ A. Các kiến thức cần nhớ Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. - Vectơ có điểm đầu (gốc) là , điểm cuối (ngọn) là hiệu là ⃗ (đọc là vectơ ). - Một vectơ xác định còn được ký hiệu là ⃗, ⃗, ⃗, ⃗, Chú ý: ⃗ ≠ ⃗. - được ký Vectơ – không: là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. II/ Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ. Mọi đường thẳng đi qua điểm đều là giá của vectơ – không ⃗. - Hướng của vectơ là hướng từ điểm đầu đến điểm cuối của vectơ. Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. Chú ý: Hai vectơ cùng hướng thì sẽ cùng phương. Điều ngược lại không đúng. Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Ba điểm phân biệt , , thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ ⃗ và ⃗ cùng phương. III/ Hai vectơ bằng nhau - Độ dài của vectơ: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Độ dài của vectơ ⃗ ký ⃗ = hiệu là | ⃗|, độ dài của vectơ ⃗ là ⃗ và = . - Hai vectơ bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài. - Nếu ⃗ bằng ⃗ thì ta viết ⃗ = ⃗. - ⃗= ⃗ ⃗ ⃗ = 0, 0 = 0. B. Bài tập trắc nghiệm Dạng 1. Xác định vectơ Phương pháp: Để xác định vectơ a 0 ta cần biết điểm đầu và điểm cuối của vectơ a Bài 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng? A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng B. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt thứ tự của hai điểm mút C. Vectơ là một đoạn thẳng xác định điểm đầu, điểm cuối D. Vectơ là một đoạn thẳng phân biệt thứ tự hai điểm mút Đáp án: B Bài 2. Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B . A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Đáp án: C Bài 3. Cho tứ giác ABCD . Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của

TỪ KHÓA LIÊN QUAN