tailieunhanh - Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Tiếng Nhật năm 2019 - Bộ GD&ĐT

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Tiếng Nhật năm 2019 - Bộ GD&ĐT dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 05 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG NHẬT Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề thi 001 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách đọc của phần được gạch chân trong các câu sau. Câu 1: この スーパーでは いろいろな 物を 売って います。 A. つかって B. うって C. かって Câu 2: 風が 強く ふいて いますね。 A. くも B. あめ C. かぜ Câu 3: 今年の 4 月に 妹は とうきょう大学に 入学しました。 A. にゅがく B. にゅうがく C. にゅかく D. もって D. ゆき D. にゅうかく Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cách viết bằng chữ Hán của phần được gạch chân trong các câu sau. Câu 4: しゅうごうばしょに ついて 言いますから、よく 聞いて ください。 A. 準会 B. 集合 C. 集会 D. 準合 Câu 5: 心を ひらいて 話せる 友だちは そんなに 多く ないです。 A. 聞いて B. 空いて C. 開いて D. 閉いて Câu 6: あの 建物は とても ふるいです。 A. 古い B. 吉い C. 石い D. 右い Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau. Câu 7: とても あぶないですから、子どもを ここで 。 A. あそばせないで ください B. あそばないで ください C. あそんで おきました D. あそんで しまいました Câu 8: 日本の 生活 もう なれましたか。 A. を B. が C. も D. に Câu 9: 友だちの 話に よると、あの 店の ケーキは 。 A. おいしいでしょう B. おいしいそうです C. おいしいかも しれません D. おいしいみたいです Câu 10: じこ バスが おくれて しまいました。 A. に B. で C. が D. と Câu 11: この まきずしは もう 一つ ですか。 A. いかが B. いくつ C. どなた D. いつ Câu 12: きのうの 晩、3 時間も かかって、やっと 作文を 。 A. 書きだしました B. 書きはじめました C. 書きおわりました D. 書きつづけました Câu 13: プールに 入る 前に を あびて くださいね。 A. コップ B. コート C. シャツ D. シャワー Câu 14: 友だちが かいて くれた とおりに 行ったが、道に まよって しまった。 A. 地図だ B. 地図の C. 地図 D. 地図な Trang 1/5 – Mã đề thi 001 Câu 15: ねつが ありますから、おふろに A. 入られない B. 入らせなくて ほうが いいですよ。 C. 入れなくて D. 入らない Câu 16: 転校生の ナムさんに もう 会いましたか。とても そうですよ。 A. ハンサム B. ハンサムだ Câu 17: おきゃくさまは ホテルに A. 着く へやは A. あたらしい Câu 19: 電車が なかなか A. 来ない Câu 20: この A. までに C. 着き ですが、とても B. せまい D. 着かれ きれいです。 C. すごい D. ひくい 、ほんとうに こまりました。 B. 来なかった 本は、来週の D. ハンサムな おに なりました。 B. 着かせ Câu 18:

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.