tailieunhanh - TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6302:1997 AMONI CLORUA KỸ THUẬT Technical ammonium
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6302:1997 AMONI CLORUA KỸ THUẬT Technical ammonium chloride 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho amoni clorua được sản xuất trực tiếp từ muối natri clorua và amoni sunfat hay từ khí amoniac và axit clohidric; hoặc được sản xuất gián tiếp từ quá trình sản xuất soda theo phương pháp Solvay. Công thức phân tử: NH4Cl. Khối lượng phân tử 53,19 ( theo khối lượng nguyên tử quôc tế năm 1981) 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 1694-75 Sản phẩm hoá học- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TVN 9851-89 Nước dùng để phân tích. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6302 1997 AMONI CLORUA KỸ THUẬT Technical ammonium chloride 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho amoni clorua được sản xuất trực tiếp từ muối natri clorua và amoni sunfat hay từ khí amoniac và axit clohidric hoặc được sản xuất gián tiếp từ quá trình sản xuất soda theo phương pháp Solvay. Công thức phân tử NH4Cl. Khối lượng phân tử 53 19 theo khối lượng nguyên tử quôc tế năm 1981 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 1694-75 Sản phẩm hoá học- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TVN 9851-89 Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. TCVN 1058-78 Hoá chất. Phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết TCVN 1055-86 Thuốc thử-Phương pháp chuẩn bị dung dịch chỉ thị TCVN 3732-82 Thuốc thử- Phương pháp xác định cặn không tan trong nước TCVN 2297-78 Thuốc thử axit nitric TCVN 1056-86 Thuốc thử- Phương pháp chuẩn bị các dung dịch dùng cho phân tích trắc quang và phân tích đục khuyếch tán TCVN 5507-91 Hoá chất nguy hiểm- Quy phạm an toàn trong sản xuất sử dụng bảo quản và vận chuyển 3. Yêu cầu kỹ thuật Các chỉ tiêu của nhóm amoni clorua kỹ thuật phải phù hợp với mức quy định trong bảng 1. Bảng 1- Chỉ tiêu và mức của amoni clorua kỹ thuật Tính bằng phần trăm Tên chỉ tiêu Mức quy định bên ngoài Tinh thể trắng hoặc trắng n lượng amoni clorua NH4Cl không nhỏ hơn 99 0 3. Độ ẩm không lớn hơn 0 5 4. Hàm lượng natri quy ra NaCl không lớn hơn 0 1 5. Tổng hàm lượng cacbonat quy ra NH4 2 CO3 không lớn hơn 0 025 6. Hàm lượng sắt Fe không lớn hơn 0 002 7. Hàm lượng kim loại nặng quy ra Pb không lớn hơn 0 002 8. Độ pH dung dịch 10 4 0- 6 0 9. Hàm lượng cặn không tan trong nước không lớn hơn 0 03 10. Hàm lượng sunfat quy ra SO4 không lớn hơn 0 02 4. Phương pháp thử Quy định chung Nước cất dùng để phân tích phải theo quy định trong TCVN 4851 -89 Thuốc thử dùng trong tiêu chuẩn này phải là loại tinh khiết hoá học TKHH hay tinh khiết phân tích TKPT Các phép thử phải tiến hành song song trên hai mẫu cân Ông so màu phải cùng loại trong một lần
đang nạp các trang xem trước