tailieunhanh - Bài giảng Lập trình nâng cao: Mảng & xâu ký tự - Lê Nguyên Khôi

Bài giảng Lập trình nâng cao: Mảng & xâu ký tự cung cấp cho người học các kiến thức về khai báo & khởi tạo, vòng lặp & mảng, chèn / xóa/sắp xếp/tìm kiếm, mảng & hàm, mảng đa chiều, xâu ký tự. nội dung chi tiết. | Lập Trình Nâng Cao Mảng & Xâu Ký Tự 1 2 Trong Bài Giảng 04 3 điểm chú ý khi sử dụng hàm: Khai báo hàm (Hàm nguyên mẫu) Chứa thông tin cho trình dịch Thông dịch chính xác cho lời gọi hàm double power(double, double); Định nghĩa hàm Toàn bộ đoạn mã nguồn cho thấy hàm làm gì Lời gọi hàm Chuyển điều khiển cho hàm Lê Nguyên Khôi 3 Trong Bài Giảng 04 Truyền tham số bởi giá trị (call-by-value) Hàm sẽ xử lý trên bản sao của tham số Hàm không thể thay đổi giá trị của tham số được. void ThayDoiTruyenGiaTri(int); Truyền tham số bởi địa chỉ (call-by-address) Hàm sẽ xử lý trên chính tham số thông qua địa chỉ của chúng Hàm có thể thay đổi giá trị của tham số. void ThayDoiTruyenDiaChi(int*); Truyền tham số bởi tham trị (call-by-reference) Hàm sẽ xử lý trên chính tham số thông qua tham trị của chúng Hàm có thể thay đổi giá trị của tham số. void ThayDoiTruyenThamTri(int&); Lê Nguyên Khôi 4 Trong Bài Giảng 04 Chồng hàm – Function overloading Hàm có cùng tên nhưng khác nhau về tham số Thực hiện các nhiệm vụ tương tự Phân biệt bởi kiểu trả về và tham số (dựa vào tên và kiểu tham số (cả thứ tự)) double TBC(double, double); double TBC(double, double, double); double tbc = TBC(5, 7); Lê Nguyên Khôi Không có TBC(int, int). Lỗi ??? Không lỗi. Chuyển đổi kiểu tự động int -> double 4 5 Nội Dung Giới Thiệu: Khai báo & Khởi tạo Vòng lặp & Mảng Các thao tác với mảng Chèn / Xóa / Sắp xếp / Tìm kiếm Mảng & Hàm Mảng đa chiều Xâu ký tự Lê Nguyên Khôi Giới Thiệu Định nghĩa mảng: Tập hợp các dữ liệu có cùng kiểu Độ dài của mảng: Phải xác định khi khai báo Không bao giờ thay đổi Sử dụng mảng cho dữ liệu giống nhau Tên, Điểm, Nhiệt độ, Giá tiền (vnd), Tránh không phải khai báo nhiều biến kiểu dữ liệu cơ bản Lê Nguyên Khôi 6 Khai báo Mảng KiểuDữLiệu TênMảng[ĐộDài]; Ví dụ: int diem_so[6]; Khai báo mảng với 6 số nguyên tên “diem_so” Tương đươnng int diem_so[0], diem_so[1], diem_so[5]; Cách gọi tên: Phần tử của mảng: diem_so[1], diem_so[i], Giá trị trong ngoặc vuông [] Chỉ số phần tử của mảng Bắt | Lập Trình Nâng Cao Mảng & Xâu Ký Tự 1 2 Trong Bài Giảng 04 3 điểm chú ý khi sử dụng hàm: Khai báo hàm (Hàm nguyên mẫu) Chứa thông tin cho trình dịch Thông dịch chính xác cho lời gọi hàm double power(double, double); Định nghĩa hàm Toàn bộ đoạn mã nguồn cho thấy hàm làm gì Lời gọi hàm Chuyển điều khiển cho hàm Lê Nguyên Khôi 3 Trong Bài Giảng 04 Truyền tham số bởi giá trị (call-by-value) Hàm sẽ xử lý trên bản sao của tham số Hàm không thể thay đổi giá trị của tham số được. void ThayDoiTruyenGiaTri(int); Truyền tham số bởi địa chỉ (call-by-address) Hàm sẽ xử lý trên chính tham số thông qua địa chỉ của chúng Hàm có thể thay đổi giá trị của tham số. void ThayDoiTruyenDiaChi(int*); Truyền tham số bởi tham trị (call-by-reference) Hàm sẽ xử lý trên chính tham số thông qua tham trị của chúng Hàm có thể thay đổi giá trị của tham số. void ThayDoiTruyenThamTri(int&); Lê Nguyên Khôi 4 Trong Bài Giảng 04 Chồng hàm – Function overloading Hàm có cùng tên nhưng khác nhau về tham số Thực hiện các .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN