tailieunhanh - TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I NATRI HYDROXIT KỸ THUẬT Yêu cầu kỹ thuật Sodium
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I NATRI HYDROXIT KỸ THUẬT Yêu cầu kỹ thuật Sodium hydroxide technical TCVN 3793-83 Có hiệu lực từ 1-7-1984 Technical requirements Tiêu chuẩn này quy dịnh yêu cầu kỹ thuật của natri hidroxit kỹ thuật dạng lỏng, sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn với điện cực thuỷ ngân hoặc điện cực grafit có màng ngăn. Công thức hoá học : NaOH Khối lượng phân tử: 39,97 ( theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm 1967) I. PHÂN LOẠI Tuỳ theo phương pháp sản xuất, natri hydroxit kỹ thuật được chia làm ba loại: natri. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I NATRI HYDROXIT KỸ THUẬT TCVN Yêu cầu kỹ thuật 3793-83 Sodium hydroxide technical Technical requirements Có hiệu lực từ 1-7-1984 Tiêu chuẩn này quy dịnh yêu cầu kỹ thuật của natri hidroxit kỹ thuật dạng lỏng sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn với điện cực thuỷ ngân hoặc điện cực grafit có màng ngăn. Công thức hoá học NaOH Khối lượng phân tử 39 97 theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm 1967 1. PHÂN LOẠI Tuỳ theo phương pháp sản xuất natri hydroxit kỹ thuật được chia làm ba loại natri hydroxit kỹ thuật sản xuất theo phương pháp điện cực thuỷ ngân natri hydroxit kỹ thuật sản xuất theo phương pháp màng ngăn loại A và loại B. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT . Các chỉ tiêu chất lượng của natri hydroxit kỹ thuật phải phù hợp với mức và yêu cầu quy định trong bảng sau xem trang 2 . Các chỉ tiêu từ 7 đến 12 là những chỉ tiêu khuyến khích áp dụng 3. PHƯƠNG PHÁP THỬ Theo TCVN 3794-83 4 TCVN 3805-83 Tên các chỉ tiêu Mức các chỉ tiêu Phương pháp điện cực thuỷ ngân Phương pháp màng ngăn Loại A Loại B 1. Dạng bên ngoài và màu sắc Dung dịch trong suốt hoặc có màu tím xanh nhạt 2. Hàm lượng natri hidroxit NaOH tính bằng không lớn hơn 40 34 30 3. Hàm lượng natri cacbonatt Na2CO3 tính bằng không lớn hơn 0 6 1 0 1 0 4. Hàm lượng natri clorua NaCl tính bằng không lớn hơn 0 05 2 6 5 0 5. Hàm lượng sắt chuyển ra sắt III oxit Fe2O3 tính bằng không lớn hơn 0 015 0 04 0 04 6. Hàm lượng natri clorat NaClO3 tính bằng không lớn hơn 0 01 0 2 0 3 7. Hàm lượng sunfat SO42 tính bằng không lớn hơn 0 03 không quy định 8. Hàm lượng canxi Ca magiê Mg tính bằng không lớn hơn 0 006 không quy định 9. Hàm lượng kim loại nặng thuộc nhóm hydro sunfua H2S chuyển ra chì tính bằng không lớn hơn 0 003 không quy định 10. Hàm lượng axit silixic H2SiO3 tính bằng không lớn hơn 0 01 không quy định 11. Hàm lượng nhôm chuyển ra nhôm oxit Al2O3 tính bằng không lớn hơn 0 01 không quy định 12. Hàm lượng thuỷ ngân Hg tính bằng không lớn hơn 0 00125 không quy .
đang nạp các trang xem trước