tailieunhanh - Kết cấu bê tông, cốt thép - chương 2 - Tính năng cơ sở của vật liệu

-Tính năng cơ học của BT là chỉ các loại cường độ và biến dạng. -Tính năng vật lý là chỉ tính co ngót, tụ biến, khả năng chống thấm, cách nhiệt,. của BT. | Chương 2 TÍNH NÀNG Cơ LÝ CUA VẬT LIỆU. 1. BÊ TÔNG - Tính năng cơ hoc cua BT là chỉ các loại cưòng đô và biến dạng. - Tính năng vật ly là chỉ tính co ngot tư biến khá năng chông thẩm cách nhiết . cua BT. . Cường đô của Bê tông Cương đô là chỉ tiếu cơ hoc quan trong là môt đăc trưng cơ ban cua BT phàn ánh khá năng chịu lực cua vật liếu. Thương căn cư vào cương đô đế phẩn biết các loai bế tông. Cương đô cua BT phu thuôc vào thành phẩn và cẩu truc cua no. Đế xác định cương đô cua BT phái làm các thí nghiếm thí nghiếm phá hoai mẩu là phương pháp xác định cương đô môt cách trưc tiếp và dung phô biến. Ngoài ra co thế dung các PP giàn tiếp siếu ẩm ep lom viến bi trến bế măt BT. và co thế thưc hiến trến kết cẩu. a Cường đô chịu nén Rn. Đế xác định cương đô chịu nen cua BT thương ngươi ta thí nghiếm nen các mẩu lẩp phương co canh a 10 15 20 cm hay khôi lăng tru đày vuông khôi tru tron. Cương đô nen cua mẩu Np Rn F Bế tông thương co Rn 100 600 kg cm2. h 2d Cương đô khôi vuông kí hiếu R đế xác định mác BT vế chịu nen Mẩu chịu keo trung tẩm. b Cường đô chịu kéo Rk. à 10cm à Rk f Mẩu chịu keo khi uôn. R _ Ịp à b 15cm H----------4h--------T b Trong đo Np M Lưc keo và mômen uôn làm phá hoai mẩu. Bế tông thương co RK 10 40 kg cm2. c Các nhân tố ảnh hưởng đến cường đô của BT Thành phẩn và cách chế tao BT Đẩy là nhẩn tô quyết định đến cương đô BT. - Chẩt lương và sô lương xi măng. - Đô cưng đô sach cẩp phôi cua côt liếu. - Tỉ lế N X. - Chẩt lương cua viếc trôn vữa BT đẩm và bào dương BT. KHOA XÂY dụng dân dụng CÔNG NGHIỆP 1 Chương 2 Cac yếu tố này đều anh hưổng đến cưòng độ BT nhưng mức độ co khác nhau. Thí du tỉ lệ N X anh hưổng lổn đến R con độ sạch cua cốt liệu ánh hưổng nhiều đến RK . Thòi gian tuố i cua BT Cưòng độ cua bế tống tăng theo thòi gian luc đầu tăng nhanh sau tăng chậm dần. Cưòng độ bế tống tăng theo thòi gian đưòc xac định theo cống thưc thực nghiếm Cống thưc cua Sec 1926 Rt R1 R10- Ri lgt. Cống thưc cua Nga 1935 Skrantaep vòi t 7-300 ngay lgt Rt R28. Ig28 0 7