tailieunhanh - Ebook 500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp: Phần 2

Với lối trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. Mỗi từ đều được phân tích khoa học và lấy ví dụ minh họa cụ thể. Ngoài ra cuốn sách còn có phần bài tập ứng dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt hơn. nội dung phần 2 cuốn sách. | 126 G ia Linh 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (Lún lùn) a, b ) jè ( M ) iế ) )íH íf M Tìm hiểu: 1. mã o Lau; lau chùi: --£ •? -. © Ẳn; đè xuống: te 2. mõ o Bôi; xoa: ữ o _fc.~ . © Lau; chùi; quệt: . © Cái bàn xoa: ~ S - . Ị 3. mò Trát; xoa: . Phản biệt: Khi đọc là “ mã ” , chỉ hiện tại không nên lau hoặc bỏ vật ban đầu. “ mõ ” thường chỉ hành động bôi xoa trong phạm vi nhỏ, có thể thực hiện bằng tay, cũng có thể thông qua dụng cụ, như bông băng. Khi đọc là “ m ò ” , cũng mang nghĩa xoa, nhưng thực hiện trong phạm vi rộng và đối tượng thường là công trình kiến trúc, không thể thực hiện bằng tay, buộc phải dùng công cụ, như bàn xoa,. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, b, t i L Ì è ) * , íỉ* & ( - )5&í5. )£ -? -. 127 500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỪNG GẶP )L • 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: Ịị-M mã mõ ịị s ề it Ịị£ i mò ịịiề ịị ề k T & Tìm hiểu: 1. mài o Mạch (tên gọi chung của động mạch, tĩnh mạch): H]~l íf~ c © Mạch; dãy; rặng: i W í f ~ . 2. mò Lẳng lặng; say đắm; đắm đuối. Phân biệt: Khi đọc là “ m ò” , là tính từ, thường dùng lặp lại. Khi đọc là “ m à i” , là danh từ, thường không dùng lặp lại. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, b, c , ) ị ° ịị Ị& ( )„ )H ìẰ . )•£* . *■ 2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm từ sau: a, ilí & ( ) d, /&( ) # e, b, •$-&( ) ) c, * * ( ) 128 G ia Linh ỈS . Tìm hiểu: 1. mái o Chôn; lấp; chôn vùi: # t~/ - l è '# . © Vùi dập; làm thui chột (không phát huy được tác dụng): . © Giấu: —R . 2. mán Oán trách; oán hận: ~iẵ . Phản biệt: Khi đọc lả “ m á n ” , chỉ có một từ J £ S , còn 41 trong các từ khác đều đọc là “ m á i” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, b, 0 , T '# * . « ( ) .§ * ’] / . . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: mái mán ẩ iỉẢ t Tìm hiểu: 1. mán Cây cải củ. 2. màn Thường dùng trong từ ghép: ~ ~ỈẾ . 3. wàn Dây leo: . Phản biệt: Khi đọc là “ m á n ” , chỉ có từ í í

TỪ KHÓA LIÊN QUAN