tailieunhanh - Mức độ hài lòng trong công việc của nhân viên trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe và các yếu tố liên quan các tỉnh khu vực phía Nam năm 2012
Đề tài này được tiến hành với mục tiêu nhằm xác định tỷ lệ hài lòng trong công việc và một số yếu tố liên quan đến sự hài lòng của nhân viên Trung tâm trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe các tỉnh khu vực phía Nam năm 2012. bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết của đề tài nghiên cứu này. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 6 * 2014 Nghiên cứu Y học MỨC ĐỘ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN CÁC TỈNH KHU VỰC PHÍA NAM NĂM 2012 Lê Thị Thảo Vi* TÓM TẮT Đặt vấn đề: Sự thiếu hụt nguồn nhân lực y tế những năm gần đây trở thành thực trạng nóng bỏng đối với cơ sở y tế công lập, nhất là hệ y tế dự phòng, trong đó bao gồm cả hệ truyền thông. Có nhiều nguyên nhân ảnh hưởng đến sự thiếu hụt này và sự hài lòng trong công việc của nhân viên có thể là một trong những nguyên nhân đó. Mục tiêu: Xác định tỷ lệ hài lòng trong công việc và một số yếu tố liên quan đến sự hài lòng của nhân viên Trung tâm TTGDSK các tỉnh khu vực phía Nam năm 2012. Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả. Thời gian thực hiện từ 2/2012‐8/2012. Nghiên cứu tiến hành bằng cách phát bộ câu hỏi tự điền khuyết danh cho nhân viên Trung tâm TTGDSK để tìm hiểu sự hài lòng của họ về công việc hiện tại. Kết quả: Tỷ lệ nhân viên hài lòng chung với công việc hiện tại là 48%. Tỷ lệ hài lòng của nhân viên đối với 7 yếu tố công việc: thu nhập (27,8%), phúc lợi cơ quan (35,3%), đặc điểm công việc (43,6%), điều kiện làm việc (52,7%), đào tạo và cơ hội thăng tiến (55,6%), mối quan hệ với cấp trên (67,6%), mối quan hệ với đồng nghiệp (71,4%). Có mối liên quan giữa sự hài lòng chung trong công việc của nhân viên với độ tuổi, trình độ học vấn và vị trí công việc (p30 tuổi - ≤40 tuổi >40 tuổi - ≤50 tuổi >50 tuổi - ≤60 tuổi Độc thân Có gia đình Ly dị Góa (vợ mất/ chồng mất) Từ trung học trở xuống Cao đẳng Đại học Hài lòng chung pPR KTC 95% Hài lòng Không hài lòng value 60 (54,6) 50 (45,5) 0,068 1,28 (0,98 – 1,66) 56 (42,8) 75 (57,3) 44 (61,1) 28 (38,9) 1 29 (34,9) 54 (65,1) 0,002 0,57 (0,40 – 0,81) 34 (56,7) 26 (43,3) 0,607 0,93 (0,70 – 1,24) 9 (36,0) 16 (64,0) 0,061 0,59 (0,34 – 1,03) 34 (54,0) 29 (46,0) 1 79 (45,9) 93 (54,1) 0,259 0,85 (0,64 – 1,13) 2 (66,7) 1 (33,3) 0,619 1,23 (0,54 – 2,84) 1 (33,3) 2 .
đang nạp các trang xem trước