tailieunhanh - Bài giảng Hóa học - Chương 14: Nhóm VIIIB

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tìm hiểu nhóm VIIIB, cấu hình e, liên kết ion, tính chất lý học, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | NHÓM SẮT CHƯƠNG 14. NHÓM VIIIB Fe Co Ni [Ar]3d64s2 [Ar]3d74s2 [Ar]3d84s2 II, III, VI II, III, V II, IV 1539 1495 1453 Mp 2756 2580 2436 Bp rA 418 425 424 ΔHR-K g/cm3 4-5 5 Moxo 10 10 14 Hg = 1 Ru Rh Pd [Kr]4d75s1 [Kr]4d85s1 [Kr]4d105s0 Os Ir Pt [Xe]4f145d66s2 [Xe]4f145d76s2 [Xe]4f145d96s1 Nguyên tử có 1-2 e ở lớp ngoài cùng nên là kim loại. AO-d lần lượt điền thêm e thứ hai ntố cạnh nhau trong CK có tính chất giống nhau Nhóm VIIIB có hai họ: Họ sắt gồm Fe, Co, Ni; và họ Platin gồm Ru, Rh, Pd, Os, Ir, Pt Ion kim loại tạo nhiều phức chất bền Có khả năng xúc tác nhiều phản ứng hóa học Biến đổi tính chất các nguyên tố trong cột giống biến đổi tính chất trong nhóm kim loại chuyển tiếp khác: từ ntố nhẹ ntố nặng: độ bền hợp chất ứng với số OXH cao tăng lên Số OXH max là 8 trong RuO4, OsO4. Xu hướng tạo oxit axit ứng với số OXH cao giảm (trừ Fe, Ru, Os) NỘI DUNG ĐƠN CHẤT Tính chất lý học Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tự nhiên, điều chế HỢP CHẤT Oxit Hydroxit Muối Phức chất TÍNH CHẤT LÝ HỌC Là kim loại; Fe, Co màu trắng xám, Ni màu trắng bạc Tính chất cơ học phụ thuộc nhiều vào tạp chất Có tính chất từ giống nhau, khác với các kim loại khác. Fe-α dưới 768 oC có tính sắt từ Cấu trúc tinh thể, tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. 1394 oC-Mp: Fe-δ là lập phương tâm khối 912 1394 1539 bcc fcc bcc I1 I2 I3-eV M2+/M M3+/M Fe 26 Co 27 Ni 28 Có vỏ e ngoài cùng giống nhau (4s2) Bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của số e điền vào các AO-3d TÍNH CHẤT HÓA HỌC Fe hoạt động hóa học mạnh nhất, giảm dần theo chiều Fe – Co – Ni Với oxy không khí: Fe bị oxi hóa trong không khí ẩm bởi ăn mòn điện hóa tạo gỉ sắt , ; Co, Ni bền trong không khí nên để mạ Với halogen: FeX3, FeI2, CoX2, CoF2-CoF3, NiX2 Với S: tạo MS khi bột kim loại tác dụng với S nóng Với . | NHÓM SẮT CHƯƠNG 14. NHÓM VIIIB Fe Co Ni [Ar]3d64s2 [Ar]3d74s2 [Ar]3d84s2 II, III, VI II, III, V II, IV 1539 1495 1453 Mp 2756 2580 2436 Bp rA 418 425 424 ΔHR-K g/cm3 4-5 5 Moxo 10 10 14 Hg = 1 Ru Rh Pd [Kr]4d75s1 [Kr]4d85s1 [Kr]4d105s0 Os Ir Pt [Xe]4f145d66s2 [Xe]4f145d76s2 [Xe]4f145d96s1 Nguyên tử có 1-2 e ở lớp ngoài cùng nên là kim loại. AO-d lần lượt điền thêm e thứ hai ntố cạnh nhau trong CK có tính chất giống nhau Nhóm VIIIB có hai họ: Họ sắt gồm Fe, Co, Ni; và họ Platin gồm Ru, Rh, Pd, Os, Ir, Pt Ion kim loại tạo nhiều phức chất bền Có khả năng xúc tác nhiều phản ứng hóa học Biến đổi tính chất các nguyên tố trong cột giống biến đổi tính chất trong nhóm kim loại chuyển tiếp khác: từ ntố nhẹ ntố nặng: độ bền hợp chất ứng với số OXH cao tăng lên Số OXH max là 8 trong RuO4, OsO4. Xu hướng tạo oxit axit ứng với số OXH cao giảm (trừ Fe, Ru, Os) NỘI DUNG ĐƠN CHẤT Tính chất lý học Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tự nhiên, điều chế HỢP CHẤT .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.