tailieunhanh - Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Nhóm VIIB, cấu hình e, liên kết ion, tính chất lý học, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | CHƯƠNG 13. NHÓM VIIB Mn Tc Re 25 43 75 [Ar]3d54s2 [Kr]4d55s2 [Xe]4f145d56s2 r [Å] I1 [eV] I2 [eV] I3 [eV] d [g/cm3] 1247 2127 3175 Mp [oC] 2146 3927 5760 Bp [oC] II, IV, VII IV, VII III, IV, V, VII Số OXH Mn2+/Mn Tc2+/Tc Re3+/Re Tc và Re giống nhau nhiều hơn do bán kính nguyên tử giống nhau. Cấu hình e d5 bền nên I3 lớn hơn tổng I1+I2. Có nhiều số OXH; hợp chất số OXH +7 giống với Cl. Hợp chất Mn bền với số OXH 2, còn Tc-Re có xu hướng bền với số OXH cao hơn. Sự tăng độ bền của trạng thái OXH cao từ nguyên tố nhẹ nguyên tố nặng giống như nhóm VIB; nguyên nhân là độ bền của liên kết CHT tăng làm độ bền của anion chứa nguyên tố có số OXH cao tăng. V V V V V V V V NỘI DUNG ĐƠN CHẤT Tính chất lý học Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tự nhiên, điều chế HỢP CHẤT Oxit Muối Màu trắng ở dạng khối; bề ngoài Mn giống Fe, Tc và Re giống Pt Màu xám ở dạng bột Tính chất cơ học phụ thuộc % tạp chất C, N, H, S, P TÍNH CHẤT LÝ HỌC Mp Bp ΔHR-L d Moxo Hg=1 oC oC kJ/mol g/cm3 Mn 1244 2080 280 5-6 5 Tc 2140 4900 649 - - Re 3180 5900 777 TÍNH CHẤT LÝ HỌC Thin and porous layer of Cr is plated over Ni or Cu which provides the real protective layer. TÍNH CHẤT HÓA HỌC ( . 1 + . 2)/3 V ( . 1 + . 1)/2 V Mn là kim loại hoạt động; tính kim loại giảm nhanh từ Mn đến Re Mn, Re dạng bột cháy trong oxi khi đun nóng tạo thành MnO2, Re2O7; Mn dạng khối tạo lớp oxit bảo vệ ở bề mặt khi nhiệt độ cao, Re khối bị oxi hóa ở nhiệt độ cao hơn 1000 oC Mn dễ bị halogen oxi hóa thành MnX2; Re tác dụng với F thành ReF6, với Cl thành ReCl5, với Br thành ReBr5 không bền, với I không tác dụng TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Molybdenite MoS2 - Re ĐIỀU CHẾ Điện phân dd MnCl2 hoặc MnSO4 trong (NH4)2SO4 Khử oxit bằng Si trong lò điện Nhiệt Al Khử bằng C Khử bằng H ỨNG DỤNG 95% Mn dùng trong luyện kim: Mn loại O, S trong thép-gang, Mn tạo hợp | CHƯƠNG 13. NHÓM VIIB Mn Tc Re 25 43 75 [Ar]3d54s2 [Kr]4d55s2 [Xe]4f145d56s2 r [Å] I1 [eV] I2 [eV] I3 [eV] d [g/cm3] 1247 2127 3175 Mp [oC] 2146 3927 5760 Bp [oC] II, IV, VII IV, VII III, IV, V, VII Số OXH Mn2+/Mn Tc2+/Tc Re3+/Re Tc và Re giống nhau nhiều hơn do bán kính nguyên tử giống nhau. Cấu hình e d5 bền nên I3 lớn hơn tổng I1+I2. Có nhiều số OXH; hợp chất số OXH +7 giống với Cl. Hợp chất Mn bền với số OXH 2, còn Tc-Re có xu hướng bền với số OXH cao hơn. Sự tăng độ bền của trạng thái OXH cao từ nguyên tố nhẹ nguyên tố nặng giống như nhóm VIB; nguyên nhân là độ bền của liên kết CHT tăng làm độ bền của anion chứa nguyên tố có số OXH cao tăng. V V V V V V V V NỘI DUNG ĐƠN CHẤT Tính chất lý học Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tự nhiên, điều chế HỢP CHẤT Oxit Muối Màu trắng ở dạng khối; bề ngoài Mn giống Fe, Tc và Re giống Pt Màu xám ở dạng bột .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN