tailieunhanh - Bài giảng Hóa học - Bài: Aldehyd – Ceton và Quinon

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Aldehyd – Ceton và Quinon, phương pháp điều chế, Dẫn xuất halogen,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | ALDEHYD – CETON VÀ QUINON Quinon là sf [O] các diphenol diceton vòng chưa no. Quinon phải là một hệ thống liên hợp. GIỚI THIỆU CHUNG - Nhóm C=O : chức carbonyl Nhóm CHO: chức aldehyd – nhóm formyl ñieàu cheá PHÁP Danh pháp Danh pháp thông thường Danh pháp IUPAC Thay tên “axit ic” = “andehit ic” Or tên gốc Axyl + aldehit Tên hydrocacbon + al Danh pháp Danh pháp thông thường Danh pháp IUPAC Gốc R, R’ (theo thứ tự chữ cái) + xeton Tên hydrocacbon + on Pentan – 2 – on Metyl propyl xeton Vinylisopropyl xeton 1 2 3 4 5 4–metylpent–1– en-3- on -metylvaleraldehyd 3-metylpentanal 3-phenylprop-2-en-1-al Xinamandehit (andehit xinamic) C6H5CH=CHCHO 3 2 1 PHÁP ĐIỀU CHẾ hydrocacbon *Ozon phân anken *Hydrat hoá ankin dẫn xuất halogen *Từ dẫn xuất gem-dihalogen *Từ dẫn xuất halogen aldehyd Ceton ancol *Đề hydro hoá ancol: ancol bậc 1 aldehit, ancol bậc 2 xeton *Oxi hoá ancol ancol bậc 2 xeton axit cacboxylic và các dẫn xuất *Nhiệt phân muối canxi (PP Piria) (RCOO)2Ca R – CO – R + CaCO3 t0 Alcol bậc 1 alđehyd (thêm chất khử mạnh hay dùng chất oxy hoá mạnh như Cr(VI)) . Tổng hợp aldehyd theo Rosenmund Acylchlorid (chlorid acid) Aldehyd hợp aldehyd theo phản ứng Stephen Acyl hóa theo F-C có thể xảy ra nội phân tử tạo ceton vòng: hóa vào nhân thơm theo Friedel-Crafts CHẤT HOÁ HỌC *Đặc điểm cấu tạo + - Tác nhân phản ứng có tính Nucleophin Phản ứng cộng Nucleophin (AN) SP2 H linh động do sự hoạt hoá của nhóm CHO Pứ của gốc R ứng cộng nucleophin (AN) - + - + chậm nhanh Y(+) Y – Z là H – OH, H – OR, H – CN, H – SO3Na , XMg – R + - * * * * + - - - - - Môi trường acid thuận lợi cho p/ứ AN vào nhóm CHO Phản ứng AN của aldehyd dễ hơn ceton: - Y(+) Nguyên tử C trong C=O có điện tích dương càng lớn AN càng thuận lợi Gốc R càng cồng kềnh, phản ứng cồng càng khó khăn a. Cộng nước tạo gem-diol Gốc R gắn thêm nhóm hút e thì gem-diol bền vững . | ALDEHYD – CETON VÀ QUINON Quinon là sf [O] các diphenol diceton vòng chưa no. Quinon phải là một hệ thống liên hợp. GIỚI THIỆU CHUNG - Nhóm C=O : chức carbonyl Nhóm CHO: chức aldehyd – nhóm formyl ñieàu cheá PHÁP Danh pháp Danh pháp thông thường Danh pháp IUPAC Thay tên “axit ic” = “andehit ic” Or tên gốc Axyl + aldehit Tên hydrocacbon + al Danh pháp Danh pháp thông thường Danh pháp IUPAC Gốc R, R’ (theo thứ tự chữ cái) + xeton Tên hydrocacbon + on Pentan – 2 – on Metyl propyl xeton Vinylisopropyl xeton 1 2 3 4 5 4–metylpent–1– en-3- on -metylvaleraldehyd 3-metylpentanal 3-phenylprop-2-en-1-al Xinamandehit (andehit xinamic) C6H5CH=CHCHO 3 2 1 PHÁP ĐIỀU CHẾ hydrocacbon *Ozon phân anken *Hydrat hoá ankin dẫn xuất halogen *Từ dẫn xuất gem-dihalogen *Từ dẫn xuất halogen aldehyd Ceton ancol *Đề hydro hoá ancol: ancol bậc 1 aldehit, ancol bậc 2 xeton *Oxi hoá ancol ancol bậc 2 xeton axit cacboxylic và các .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.