tailieunhanh - Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề B)

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi vào lớp 10, đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề B). ! | VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2018 NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn Thi: TIẾNG ANH 9 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 03 trang) PHẦN A: NGỮ ÂM ( điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. cheap B. clean C. heat D. wear 2. A. where B. who C. whole D. whose 3. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 1. A .advise B. morning C. careful D. twenty D. orphan 2. A .destroy B. depend C. comprise PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 1. Jane hates (listen) _ to rock music. 2. Nam usually (study) __ English every day. 3. When he (phone) _ us yesterday , we were watching television together. 4. She (not go) _ to the cinema five days ago. 5. My brother (be) _ a tennis player since he was ten. 6. I wish I (know) how to speak English fluently. 7. My brother enjoys (watch) television in the evenings. 8. Nam would travel around the world if he (be) rich. II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 1. Your sister works in a foreign company, __she? A. isn’t B. didn’t C. wasn’t D. doesn’t 2. We have learnt English __2001. A. for B. since C. in D. during 3. I suggest __some money for poor children. A. raise B. to raise C. raised D. raising 4. Nam cannot go with us because he has to _ his little brother. A. look after B. look for C. look up D. look into 5. - Nam: “ __ Birthday!” - Giang: “Thank you.” A. Happy B. Happiness C. Happily D. Happyly III. Cho dạng đúng của từ in hoa ở cuối dòng để hoàn thành câu. 1. They often play soccer __ Sundays. (on/ in) 2. He has the biggest .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN