tailieunhanh - Giá trị biểu hiện của từ "chầu" trong phương ngữ Quảng Bình và Quảng Trị

Bài viết này phân tích giá trị biểu hiện của từ chầu trong phương ngữ Quảng Bình và Quảng Trị để từ đó góp phần làm rõ mối quan hệ giữa ngôn ngữ toàn dân với phương ngữ và đặc điểm ngôn ngữ văn hóa vùng miền. | TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế Tập 4, Số 2 (2016) GIÁ TRỊ BIỂU HIỆN CỦA TỪ "CHẦU" TRONG PHƯƠNG NGỮ QUẢNG BÌNH VÀ QUẢNG TRỊ Từ Thu Mai Phòng Đào tạo - KHCN, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Email: tuthumaiqt@ TÓM TẮT Trong tiếng Việt phổ thông, từ chầu được dùng để biểu đạt các nghĩa chỉ tên gọi sự vật và chỉ hoạt động. Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp và đối tượng được biểu hiện, nó được người Việt ở các địa phương sử dụng không phổ biến nhưng khá đồng đều giữa các nghĩa trên. Tuy nhiên, trong phương ngữ Quảng Bình và Quảng Trị, từ chầu thường được hiểu, được dùng với nghĩa chỉ điểm thời gian "hồi", "lúc", "dạo", "ngày" và chỉ sự chờ đợi với các nghĩa biểu đạt và các sắc thái cảm xúc khác nhau. Bài viết này sẽ phân tích giá trị biểu hiện của từ chầu trong phương ngữ Quảng Bình và Quảng Trị để từ đó góp phần làm rõ mối quan hệ giữa ngôn ngữ toàn dân với phương ngữ và đặc điểm ngôn ngữ văn hóa vùng miền. Từ khóa: "chầu", phương ngữ, Quảng Bình, Quảng Trị. 1. MỞ ĐẦU . Nằm trong vùng phương ngữ Bình Trị Thiên, phương ngữ Quảng Bình và Quảng Trị gần như giống nhau hoàn toàn. Ở đây, hệ thống từ địa phương không chỉ phản ánh những đặc điểm riêng về các mặt ngữ âm, từ vựng mà còn thể hiện rõ cách mà người bản địa sử dụng chúng trong hoạt động giao tiếp và tạo nên bản sắc ngôn ngữ - văn hóa vùng miền. Là một yếu tố trong phương ngữ vùng này, từ chầu được người địa phương sử dụng với các nghĩa biểu đạt và các sắc thái cảm xúc khác nhau. . Theo Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê, từ chầu được hiểu theo các nghĩa khác nhau. Với nghĩa chỉ tên gọi sự vật, chầu là một danh từ các nghĩa: 1. buổi hát ả đào; 2. bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí; 3. khoảng thời gian, hồi, lúc. Với nghĩa chỉ hoạt động, chầu là một động từ cũng có ba nghĩa dùng chỉ: 1. hầu (chầu vua); 2. hướng vào, quay vào cái khác được coi là trung tâm (rồng chầu mặt nguyệt); 3. thêm cho người mua một số đơn vị hàng bán lẻ với tỉ lệ nào đó (bán một chục cam, được .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN