tailieunhanh - Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Công nghệ chế biến vải đóng hộp

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Công nghệ chế biến vải đóng hộp, chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, quy trình CNSX vải đóng hộp,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | GVHD: Lê Văn Việt Mẫn Nhóm 7: Nguyễn Thị Lý Nguyễn Thị Ngọc Mai Nguyễn Xuân Nam Nguyễn Thị Ngọc Thúy TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC Nội dung báo cáo: Nguyên liệu Quy trình CNSX vải đóng hộp 3. Thuyết minh quy trình 4. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm Kali sorbat Nước Nguyên liệu Vải Acid citric Đường Canxi clorua 1. Nguyên liệu Bảng : Tiêu chuẩn nguyên liệu vải (TCN 575-2004) Vải Chỉ tiêu Yêu cầu Trạng thái - Vải quả tươi tốt, phát triển bình thường, hình dáng cân đối, gai tương đối nhẵn. Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ và không có vết thâm. - Cùi vải dày, chắc và bóng. - Không có quả thối, úng, lên men, khô vỏ, sâu bệnh Độ chín - Đảm bảo độ chín kỹ thuật. Màu sắc - Màu sắc vỏ quả từ ửng hồng đến đỏ tươi 2/3 quả. - Cùi vải màu trắng ngà, cho phép phớt hồng ở phần đuôi. Hương vị - Hương đặc trưng của vải quả chín. - Vị ngọt, không có mùi vị lạ. Kích thước - Đường kính mặt cắt ngang lớn nhất của quả: không nhỏ hơn 30mm. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC) - Không nhỏ hơn 14%. Hàm lượng Acid (tính theo acid citric) - Không lớn hơn 0,4%. Nước sử dụng trong quy trình công nghệ sản xuất vải đóng hộp tuân theo TCVN 5501/1991/BYT . Nước Bảng : Chỉ tiêu chất lượng đường trắng (TCVN 6995:2001) . Đường Chỉ tiêu Đường hạng A Đường hạng B Hàm lượng saccharose (% chất khô) ≥ 99,7 ≥ 99,5 Sự giảm khối lượng khi sấy ở 108oC trong 3giờ (% khối lượng) ≤ 0,06 ≤ 0,07 Hàm lượng đường khử (% khối lượng) ≤ 0,10 ≤ 0,15 Hàm lượng tro (% khối lượng) ≤ 0,07 ≤ 0,1 Độ màu ICUMSA ≤ 160 ≤ 200 Hình dạng Tinh thể đồng đều tơi khô, không vón cục. Mùi vị Tinh thể đường và dung dịch đường trong nước cất có vị ngọt, không có mùi lạ. Màu sắc Tinh thể màu trắng, khi pha vào nước cất cho dung dịch trong. Tinh thể màu trắng ngà đến trắng, khi pha vào nước cất cho dung dịch tương đối trong. Dư lượng SO2­, mức tối đa 20mg/kg 70mg/kg Các hợp chất nhiễm bẩn Tạp chất không tan trong nước As Cu Pb ≤ 60 ≤ 1mg/kg ≤ . | GVHD: Lê Văn Việt Mẫn Nhóm 7: Nguyễn Thị Lý Nguyễn Thị Ngọc Mai Nguyễn Xuân Nam Nguyễn Thị Ngọc Thúy TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC Nội dung báo cáo: Nguyên liệu Quy trình CNSX vải đóng hộp 3. Thuyết minh quy trình 4. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm Kali sorbat Nước Nguyên liệu Vải Acid citric Đường Canxi clorua 1. Nguyên liệu Bảng : Tiêu chuẩn nguyên liệu vải (TCN 575-2004) Vải Chỉ tiêu Yêu cầu Trạng thái - Vải quả tươi tốt, phát triển bình thường, hình dáng cân đối, gai tương đối nhẵn. Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ và không có vết thâm. - Cùi vải dày, chắc và bóng. - Không có quả thối, úng, lên men, khô vỏ, sâu bệnh Độ chín - Đảm bảo độ chín kỹ thuật. Màu sắc - Màu sắc vỏ quả từ ửng hồng đến đỏ tươi 2/3 quả. - Cùi vải màu trắng ngà, cho phép phớt hồng ở phần đuôi. Hương vị - Hương đặc trưng của vải quả chín. - Vị ngọt, không có mùi vị lạ. Kích thước - Đường kính mặt cắt ngang lớn nhất của quả: không nhỏ hơn 30mm.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.