tailieunhanh - Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 4: Brom và hợp chất
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Brom và hợp chất, trạng thái tự nhiên và điều chế, tính chất vật lý, tính chất hóa học, hợp chất của brom,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang NVQ CĐSP Quảng Ninh CHƯƠNG V: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA Bài 4: BROM VÀ HỢP CHẤT 1 Bài 5: IOT VÀ HỢP CHẤT 2 Bài 6: CÁC HALOGENUA 3 Bài 7: HỢP CHẤT GIỮA CÁC HALOGEN 4 NVQ CĐSP Quảng Ninh Bài 4: BROM . Trạng thái tự nhiên và điều chế . Tính chất vật lý . Tính chất hóa học . Ứng dụng . Hợp chất của brom . Trạng thái TN và điều chế a. Trạng thái TN b. Điều chế Trong PTN: 4HBr + MnO2 Trong CN: Oxi hoá Br- Cl2 + 2NaBr NVQ CĐSP Quảng Ninh . Tính chất vật lý Chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, mùi xốc Dễ tan trong nước Brom độc, nếu rơi vào da sẽ gây bỏng nặng T0s=331,9K, t0n/c=265,9K Ở 1200K khoảng 2,1% brom phân tử phân li thành nguyên tử NVQ CĐSP Quảng Ninh . Tính chất hóa học Brom có tính oxi hoá mạnh nhưng kém clo 1. Phản ứng với phi kim 2. Phản ứng với kim loại 3. Phản ứng với dung dịch bazơ 4. Phản ứng với muối 5. Phản ứng với nước 6. Phản ứng với hợp chất NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Phản ứng với phi kim H2+ Br2 ? P + Br2 ? 2. Phản ứng với kim loại Na + Br2 ? Al + Br2 ? 3. Phản ứng với dd bazơ Br2 + NaOH t0 thường Br2 + NaOH đun nóng NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh . Ứng dụng Chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm Dùng tổng hợp các dẫn xuất hữu cơ chứa brom Được dùng làm chất oxi hoá Dùng sản xuất quần áo chống cháy NVQ CĐSP Quảng Ninh . Hợp chất của brom . HBr hiđro bromua. Axit bromhiđric 1. Tính chất vật lí Hiđro bromua là chất khí không màu, dễ bay hơi, dễ tan trong nước Tan trong nước tạo thành axit bromhiđric Khí HBr độc NVQ CĐSP Quảng Ninh 2. Tính chất hoá học Tính axit (mạnh hơn dd HCl) Tính khử (mạch hơn HCl) 2HBr + H2SO4 ? 4HBr + O2 ? (HF, HCl không có phản ứng này, vì sao?) NVQ CĐSP Quảng Ninh 4. Muối bromua Nhận biết Br- Phần lớn các muối này đều dễ tan trừ AgBr, PbBr2 Muối của kim loại kiềm dùng làm thuốc an thần AgBr sử dụng trong sản xuất phim ảnh 2AgBr 2Ag + Br2 NVQ CĐSP Quảng Ninh . Hợp chất chứa oxi của brom Brom rất khó hình thành hợp chất với oxi Oxit: . | Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang NVQ CĐSP Quảng Ninh CHƯƠNG V: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA Bài 4: BROM VÀ HỢP CHẤT 1 Bài 5: IOT VÀ HỢP CHẤT 2 Bài 6: CÁC HALOGENUA 3 Bài 7: HỢP CHẤT GIỮA CÁC HALOGEN 4 NVQ CĐSP Quảng Ninh Bài 4: BROM . Trạng thái tự nhiên và điều chế . Tính chất vật lý . Tính chất hóa học . Ứng dụng . Hợp chất của brom . Trạng thái TN và điều chế a. Trạng thái TN b. Điều chế Trong PTN: 4HBr + MnO2 Trong CN: Oxi hoá Br- Cl2 + 2NaBr NVQ CĐSP Quảng Ninh . Tính chất vật lý Chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, mùi xốc Dễ tan trong nước Brom độc, nếu rơi vào da sẽ gây bỏng nặng T0s=331,9K, t0n/c=265,9K Ở 1200K khoảng 2,1% brom phân tử phân li thành nguyên tử NVQ CĐSP Quảng Ninh . Tính chất hóa học Brom có tính oxi hoá mạnh nhưng kém clo 1. Phản ứng với phi kim 2. Phản ứng với kim loại 3. Phản ứng với dung dịch bazơ 4. Phản ứng với muối 5. Phản ứng với nước 6. Phản ứng với hợp chất NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Phản ứng với phi kim H2+ Br2 ? P + Br2 ? 2. Phản
đang nạp các trang xem trước