tailieunhanh - Đề thi cuối học kỳ II môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Đề thi cuối học kỳ II môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM gồm 5 bài tập khái quát chương trình môn học Phương pháp tính, giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. . | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN: TOÁN ------------------------- ĐỀ THI CUỐI KỲ HK II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: PHƯƠNG PHÁP TÍNH Mã môn học: 1001030 Đề số/Mã đề: 1001030-15-2-01 Đề thi có 2 trang. Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng tài liệu. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: ( 2 điểm) Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy. Từ thời điểm tắt máy, ô tô chuyển động theo phương trình sau 5400 yy ' 8, 276 y 2 2000 . Biết y y (t) (mét/giây) là vận tốc của ô tô và t (giây) là thời gian. Thời điểm bắt đầu tắt máy ô tô có vận tốc là y (0) 15 . a. y ' tính theo y là (1). b. Dùng phương pháp Euler với h 0,5 tính gần đúng y(1,5) (2). Gia tốc của xe tại t 1,5 là y '(1,5) (3). c. Dùng phương pháp Euler cải tiến với h 0,5 tính gần đúng y(1,5) (4). Câu 2: (2 điểm) Công của một lực f (Newton) dùng để dịch chuyển một vật từ x a (mét) đến x b (mét) được tính như sau b W f ( x )dx , trong đó x (mét) là vị trí, đơn vị của W là Joule. a 15 . x 5 a. Công thực hiện để di chuyển vật đó từ x 1 đến x 4 tính bằng công thức hình thang 6 đoạn chia là (5) với sai số là (6). b. Công thực hiện để di chuyển vật đó từ x 1 đến x 4 bằng công thức Simpson 6 đoạn chia là (7). c. Nếu số đoạn chia là n thì sai số khi tính công thực hiện để di chuyển vật đó từ x 1 đến x 4 bằng công thức hình thang n đoạn chia là (8). Cho một vật có lực tác động tại vị trí x là Câu 3: (2 điểm) x 2 5x 3 . ( x 1)( x 2)( x 3) A( x 1)( x 2) B( x 1)( x 3) C ( x 2)( x 3) a. Biểu diễn D(x) thành dạng thì ( x 1)( x 2)( x 3) A (9), B (10). M N P b. Biểu diễn D( x ) thành dạng thì P (11), (x 1)(x 2)(x 3) (x 2)(x 3) (x 3) N (12). Cho phân thức D( x ) Câu 4: (2 điểm) Cho phương trình f (x) x 3 x 5 0 (*) có khoảng tách nghiệm là 2, 1 Ta sẽ giải phương trình trên bằng phương pháp lặp đơn. Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1 a. Biểu diễn phương trình (*) thành một trong hai

TỪ KHÓA LIÊN QUAN