tailieunhanh - Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng và phát triển Thương hiệu sản phẩm Nam Dược Bài Thạch của công ty CPDP Thiên Nam
Trong luận văn này, tác giả giới thiệu về Thương hiệu sản phẩm Nam Dược Bài Thạch, thực trạng xây dựng Thương hiệu, đề xuất một số giải pháp xây dựng Thương hiệu, góp một phần chung vào sự phát triển của công ty. nội dung chi tiết. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ********** PHẠM THỊ XUYÊN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM NAM DƯỢC BÀI THẠCH CỦA CÔNG TY CPDP THIÊN NAM Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Phạm Thị Kim Ngọc Hà Nội – 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ********** PHẠM THỊ XUYÊN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM NAM DƯỢC BÀI THẠCH CỦA CÔNG TY CPDP THIÊN NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ Quản trị Kinh doanh Hà Nội – 2014 LỜI CAM ĐOAN Để thực hiện luận văn “Xây dựng thương hiệu Nam Dược Bài Thạch của công ty CPDP Thiên Nam” tác giả đã nghiên cứu, tìm hiểu vấn đề, thu thập và phân tích thông tin, tài liệu liên quan đến xây dựng thương hiệu nói chung và thương hiệu sản phẩm Nam Dược Bài Thạch nói riêng, đồng thời được sự hướng dẫn của TS. Phạm Thị Kim Ngọc đã giúp tác giả hoàn thành luận văn. Tác giả cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả, các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực. Nếu có gì sai xót tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả Phạm Thị Xuyên 1 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. ADR: Aderse Drug Reaction – Phản ứng có hại của thuốc 2. ASEAN: Association of Southeast Asian Nations- Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 3. BM: Brand Manager - Giám đốc Thương hiệu 4. CEO: Chief Executive Officer – Giám đốc điều hành 5. CMO: Chief Marketing Officer – Giám đốc Marketing 6. CP: Cổ phần 7. GCP: Good Clinical Practices – Thực hành nghiên cứu lâm sàng tốt 8. GDP: Good Distribution Practices – Thực hành tốt phân phối thuốc 9. GMP: Good Manufacturing Practices – Thực hành sản xuất tốt 10. GLP: Good Laboratory Practices – Hệ thống an toàn chất lượng phòng thí nghiệm 11. GPP: Good Pharmacy Practices – Thực hành tốt quản lý nhà thuốc 12. GSP: Good Storage Practices – Thực hành tốt bảo quản thuốc 13. HACCP: Hazard Analysis and Critical Control Point System - Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới .
đang nạp các trang xem trước