tailieunhanh - Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 2 - Trần Minh Thái (Phần 2)

Bài giảng "Lập trình trên Windows - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 2)" cung cấp cho người học các kiến thức: Interface, property, Mảng và Indexer, lớp Collection. nội dung chi tiết. | Lập trình Windows Chương 2. Ngôn ngữ lập trình C# Phần 2 1 Chương 0 1 Nội dung Interface Property, Mảng và Indexer Lớp Collection 2 Chương 0 2 Interface 3 Csharp Language Specification Interface Khái niệm 4 Interface Khái niệm Interface định nghĩa một “giao kèo” mà có thể được hiện thực bởi các lớp Một interface có thể chứa các methods, properties, events, và indexers Interface không cung cấp các hiện thực của các thành viên nó định nghĩa Interface là một lớp trừu tượng thuần túy 5 Interface Khai báo Cú pháp [attributes][modifiers]interface[:baseList] { [interface-body] } 6 Cú pháp interface giống cú pháp lớp Interface Khai báo interface IControl { void Paint(); } Tên Interface Đặt giống như tên lớp Ký tự đầu tiên là “I” Interface Khai báo Danh sách thừa kế Interface chỉ có thể thừa kế từ các interface khác Interface có thể thực hiện đa thừa kế interface IControl { void Paint(); } interface ITextBox: IControl { void SetText(string text); } interface IListBox: IControl { void SetItems(string[] items); } interface IComboBox: ITextBox, IListBox {} Interface Khai báo Các thành phần bên trong interface Phương thức Property Indexer Event Và các thành phần khác được thừa kế từ các interface Nhận xét Không có field trong interface Không có constructor và destructor Không có kiểu lồng nhau Không được viết access modifier cho các thành viên 9 Interface Hiện thực Quy tắc Một lớp có thể hiện thực một hay nhiều interface Khi một lớp cài đặt interface phải cài đặt mọi thành viên trong các interface đó Cách hiện thực Dùng thành viên public Hoặc chỉ rõ thành viên thuộc interface nào (tránh tạo thành viên public) 10 Interface Hiện thực Cú pháp class ClassName: InterfaceList { public InterfaceMember() { } () { } } 2 1 11 Phải có public Interface Hiện thực interface IControl { void Paint(); } interface IDataBound { void Bind(Binder b); } public class EditBox: IControl, IDataBound { public void . | Lập trình Windows Chương 2. Ngôn ngữ lập trình C# Phần 2 1 Chương 0 1 Nội dung Interface Property, Mảng và Indexer Lớp Collection 2 Chương 0 2 Interface 3 Csharp Language Specification Interface Khái niệm 4 Interface Khái niệm Interface định nghĩa một “giao kèo” mà có thể được hiện thực bởi các lớp Một interface có thể chứa các methods, properties, events, và indexers Interface không cung cấp các hiện thực của các thành viên nó định nghĩa Interface là một lớp trừu tượng thuần túy 5 Interface Khai báo Cú pháp [attributes][modifiers]interface[:baseList] { [interface-body] } 6 Cú pháp interface giống cú pháp lớp Interface Khai báo interface IControl { void Paint(); } Tên Interface Đặt giống như tên lớp Ký tự đầu tiên là “I” Interface Khai báo Danh sách thừa kế Interface chỉ có thể thừa kế từ các interface khác Interface có thể thực hiện đa thừa kế interface IControl { void Paint(); } interface ITextBox: IControl { void SetText(string text); } interface

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.